To Carve Someone Up phrasal verb informal
.I think the project will feel less difficult if we carve it up into smaller sections. - Tôi nghĩ dụ án này sẽ dễ hơn nếu chúng ta chia nó ra thành nhiều phần nhỏ.
The criminal carved him up and he had to go to the hospital. - Tên tội phạm đã chém anh ta bằng dao và anh ấy đã phải đến bệnh viện.
My friend carved me up on the way over here. - Bạn tôi đã lái xe vượt mặt và lái lên phía trước xe tôi trên đường đến đây.
Đánh đập
Làm cho một người cảm thấy vô cùng khó chịu, bị tổn thương hoặc bị xúc phạm
Nếu bạn làm điều gì đó nguy hiểm hoặc rủi ro, bạn sẽ bị thương.
Được sử dụng để nói rằng ai đó đã bị tổn thương hoặc bị ảnh hưởng nặng nề và sâu sắc bởi việc bỏ tù hoặc đối xử tồi tệ
Động từ "carve" nên được chia theo đúng thì của nó. Danh từ hoặc đại từ có thể được dùng giữa "carve" và "up".
Thành ngữ có nguồn gốc từ động từ tiếng Anh cổ "ceorfan", có nghĩa là cắt hoặc khắc.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.