To Carve Someone Up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "To Carve Someone Up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-11-25 06:11

Meaning of To Carve Someone Up

Synonyms:

be bombed out (of something)

To Carve Someone Up phrasal verb informal

Chia hoặc cắt cái gì đó ra thành hiều phần; làm bị thương tổn thương ai đó hoặc cái gì đó bằng dao

.I think the project will feel less difficult if we carve it up into smaller sections. - Tôi nghĩ dụ án này sẽ dễ hơn nếu chúng ta chia nó ra thành nhiều phần nhỏ.

The criminal carved him up and he had to go to the hospital. - Tên tội phạm đã chém anh ta bằng dao và anh ấy đã phải đến bệnh viện.

British informal Lái xe vượt qua một chiếc xe khác và rồi lái lên phía trước xe đó 

My friend carved me up on the way over here. - Bạn tôi đã lái xe vượt mặt và lái lên phía trước xe tôi trên đường đến đây.

Other phrases about:

Sticks and stones may break my bones
Phản ứng trước sự xúc phạm, ngụ ý rằng mọi người có thể bị tổn thương bằng tác động vật lý chứ không bằng những lời xúc phạm
Open a Can Of Whoop-Ass

Đánh đập

sting (one) to the quick

Làm cho một người cảm thấy vô cùng khó chịu, bị tổn thương hoặc bị xúc phạm

If you play with fire, you get burned

Nếu bạn làm điều gì đó nguy hiểm hoặc rủi ro, bạn sẽ bị thương.

the iron enters (into) (someone's) soul

Được sử dụng để nói rằng ai đó đã bị tổn thương hoặc bị ảnh hưởng nặng nề và sâu sắc bởi việc bỏ tù hoặc đối xử tồi tệ

Grammar and Usage of To Carve Someone Up

Các Dạng Của Động Từ

  • carved someone up
  • carves someone up
  • carving someone up

Động từ "carve" nên được chia theo đúng thì của nó. Danh từ hoặc đại từ có thể được dùng giữa "carve" và "up".

Origin of To Carve Someone Up

Thành ngữ có nguồn gốc từ động từ tiếng Anh cổ "ceorfan", có nghĩa là cắt hoặc khắc.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode