To come unglued American informal
Đây là một câu thành ngữ ám chỉ trạng trái cực kì buồn bã hoặc tức giận, một định nghĩa khác của thành ngữ là việc thất bại bất ngờ hoặc hoàn toàn.
The teacher came unglued after none of the students spoke of their answers for the question. - Người giáo viên trở nên cực kì tức giận sau khi không có học sinh nào phát biểu câu trả lời cho câu hỏi.
The girl always comes unglued when someone judges her K-Pop idols. - Cô gái luôn trở nên mất kiểm soát khi có ai đó phán xét các thần tượng K-Pop của cô.
The boy came unglued when his girlfriend cheated on him. - Cậu ấy buồn bã cực kì khi bạn gái đi ngoại tình.
The business man has come unglued since his recent failure in estate investment. - Anh doanh nhân đã trở nên lạc lối từ lúc anh thất bại trong việc đầu tư bất động sản.
The plan is coming unglued due to unforeseen circumstances caused by COVID-19. - Kế hoạch đang trở nên thất bại hoàn toàn do những tình huống không lường trước được mà dịch COVID-19 gây ra.
His marriage came unglued when he found out his wife is pregnant with another man. - Cuộc hôn nhân của anh ấy bị sụp đổ bất ngờ khi anh ấy phát hiện vợ mình có thai với người đàn ông khác.
All of my saving plans will come unglued if I continue on spending money lavishly. - Tất cả các kế hoạch tiết kiệm của mình sẽ đổ vỡ hoàn toàn nếu mà mình cứ tiêu xài tiền phung phí.
1. Nổ hay nổ tung bất ngờ.
2. Được dùng để nói về một kế hoạch hỏng hay thất bại.
Câu thành ngữ đi với 2 động từ là 'come' và 'unglued', tuy nhiên chỉ có từ 'come' là cần được chia động từ phù hợp với câu.
Dấu vết duy nhất về nguồn gốc của câu thành ngữ này là khoảng thời gian mà nó xuất hiện lần đầu, trong khoảng năm 1685-1695. Câu thành ngữ này được cho rằng là rất phổ biến ở Mỹ, nhưng sau đó thì câu thành ngữ này được sử dụng rất thường xuyên ở nước Anh.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.