To count noses phrase
Đếm số lượng người trong một nhóm để xác định ai có mặt
My teacher always counts noses at the beginning and the end of the lesson to make sure that no one plays truant. - Cô giáo của tôi luôn đếm số người vào đầu và cuối buổi học để đảm bảo rằng không có em nào trốn học.
Who votes for Peter to be class monitor raises hands higher so that I can count noses. - Ai bầu cho Peter làm lớp trưởng thì giơ tay cao hơn để mình đếm.
When it comes to determining the number of people, counting noses is more accurate than answering the roll call. - Khi cần xác định số lượng người, đếm số người chính xác hơn là trả lời điểm danh.
Một đám người xấu
Được dùng để chỉ từ rút gọn của từ "survivor".
Động từ "count" phải được chia theo thì của nó.
Có thể cụm từ này xuất phát từ những người buôn ngựa đếm số lượng hàng của họ bằng mũi (trái ngược với những người buôn gia súc đếm bằng "đầu"). Tuy nhiên, nó đã có từ rất lâu, có niên đại từ thế kỷ XVII, khi nó đôi khi được gọi là "to tell noses".
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.