To cut a fine figure spoken language informal
Peter cut a fine figure in his new uniform. - Peter nhìn rất bảnh bao trong bộ đồng phục mới.
Jim really cut a fine figure on that TV show. - Jim thực sự nhìn rất đẹp trai trong chương trình truyền hình đó.
Một người đàn ông trẻ rất thu hút vè mặt hình thể hoặc rất đẹp trai
Được sử dụng để khen ngợi vẻ ngoài của một người là chỉnh tề hay đoan trang sau khi chải chuốt bản thân
Cảm thấy hoặc trông thấy rất tuyệt vời
Được dùng để chỉ một người đàn ông trẻ tuổi có vẻ ngoài hấp dẫn.
Thay vì dùng fine trong "cut a fine figure", chúng ta có thể thay thế bằng good hoặc nice
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him