To get a word in edgewise In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to get a word in edgewise", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-05-24 11:05

Meaning of To get a word in edgewise

To get a word in edgewise spoken language verb phrase

Được sử dụng để mô tả việc bày tỏ ý kiến dù những người khác đang chiếm ưu thế trong cuộc trò chuyện.

Only when Rosy paused in her monologue did I have a chance to get a word in edgewise about my vacation. - Chỉ khi Rosy dừng độc thoại thì tôi mới có cơ hội kể về kỳ nghỉ của mình.

They kept taking turns to speak and didn't let James get a word in edgewise at the debate. - Họ liên tục thay phiên nhau phát biểu mà không để James nói một lời nào trong cuộc tranh luận.

Rachel is such a talkative person. She talked too much that I couldn't get a word in edgewise. - Rachel đúng là nói nhiều. Cô ấy nói nhiều đến mức tôi chả nói được một lời nào.

For God's sake, Susan, would you stop for a while and let me get a word in edgewise? - Trời ạ, Susan, cậu có thể dừng lại một chút để tôi nói được không?

Other phrases about:

can't tell you

Dùng để nhấn mạnh điều bạn đang nói

To Catch Someone at a Bad Time
Cố gắng giao tiếp hoặc tương tác với ai đó vào thời điểm không thuận tiện cho họ
put (one) off (one's) stride

Làm mất sự chú ý của ai đó hoặc can thiệp vào những gì họ đang làm, để họ không thể làm tốt việc đó

be/come up against a brick wall

Nếu bạn nói rằng bạn come up against a brick wall, có nghĩa là bạn không thể tiếp tục hoặc thay đổi vì một vài chướng ngại vật cản trở bạn.

cut (someone or something) short

1. Nói hoặc làm điều gì đó khiến ai đó đang nói chuyện dừng lại.
2. Kết thúc điều gì đó đột ngột.

 

Grammar and Usage of To get a word in edgewise

Các Dạng Của Động Từ

  • to get a word in edgewise
  • gets a word in edgewise
  • got a word in edgewise
  • be getting a word in edgewise

Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode