To get a word in edgewise spoken language verb phrase
Được sử dụng để mô tả việc bày tỏ ý kiến dù những người khác đang chiếm ưu thế trong cuộc trò chuyện.
Only when Rosy paused in her monologue did I have a chance to get a word in edgewise about my vacation. - Chỉ khi Rosy dừng độc thoại thì tôi mới có cơ hội kể về kỳ nghỉ của mình.
They kept taking turns to speak and didn't let James get a word in edgewise at the debate. - Họ liên tục thay phiên nhau phát biểu mà không để James nói một lời nào trong cuộc tranh luận.
Rachel is such a talkative person. She talked too much that I couldn't get a word in edgewise. - Rachel đúng là nói nhiều. Cô ấy nói nhiều đến mức tôi chả nói được một lời nào.
For God's sake, Susan, would you stop for a while and let me get a word in edgewise? - Trời ạ, Susan, cậu có thể dừng lại một chút để tôi nói được không?
Dùng để nhấn mạnh điều bạn đang nói
Làm mất sự chú ý của ai đó hoặc can thiệp vào những gì họ đang làm, để họ không thể làm tốt việc đó
Nếu bạn nói rằng bạn come up against a brick wall, có nghĩa là bạn không thể tiếp tục hoặc thay đổi vì một vài chướng ngại vật cản trở bạn.
1. Nói hoặc làm điều gì đó khiến ai đó đang nói chuyện dừng lại.
2. Kết thúc điều gì đó đột ngột.
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.