To Get Shafted In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "To Get Shafted", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2023-03-28 04:03

Meaning of To Get Shafted

Variants:

get the shaft

To Get Shafted verb phrase

If someone gets shafted, it means they are treated unfairly or badly.

I just got shafted by my boss. Obviously this project was successful thanks to the contribution of both but he only praised Bill. - Tôi vừa bị ông chủ đối xử bất công. Rõ ràng dự án này thành công là nhờ vào đóng góp của cả hai nhưng ông ấy chỉ khen mỗi Bill.

Other phrases about:

be hard done by

Bị đối xử bất công, tệ bạc, hà khắc trong một hoàn cảnh cụ thể nào đó

sure cure

Cách chữa hữu hiệu, phương thuốc hữu hiệu

it's/that's a bit steep

1. Một chút đắt hơn dự kiến.
2. Điều đó khá bất công hoặc không đúng sự thật.

uncalled for

Nếu một nhận xét hoặc hành động là uncalled-for, thì nó không công bằng, phù hợp hoặc không xứng đáng.

a raw/rough deal

Được dùng để chỉ sự đối xử không công bằng.

Grammar and Usage of To Get Shafted

Các Dạng Của Động Từ

  • gets shafted
  • got shafted

Cụm động từ này được chia theo Chủ ngữ và Thì của câu.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode