To get the lead out American Canada informal verb phrase
Di chuyển hoặc làm gì đó nhanh hơn
There is only 10 minutes left before the film starts. Get the lead out! - 10 phút nữa là phim chiếu rồi. Cậu nhanh lên đi chứ!
If you don't get the lead out, you couldn't finish your homework tonight. - Nếu không tăng tốc lên thì con không làm kịp đống bài tập này trong tối nay đâu.
Get the lead out or there is nothing left to eat. - Đi nhanh lên nếu không là không còn gì để ăn đâu đấy.
Rất nhanh
Cực kỳ nhanh như thể đột ngột bị giật mình hoặc bị sốc
Được dùng để chỉ ai hoặc cái gì di chuyển hoặc hoạt động rất nhanh
Làm điều gì với tốc độ lý tưởng cho bản thân
Tốc độ cao, rất nhanh chóng
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him