To give one's right arm verb phrase
Được sử dụng để nhấn mạnh sự quan tâm hoặc sự háo hức của một người để có hoặc làm điều gì đó
I guess you would give your right arm to join us. - Tôi đoán cậu sẽ rất thích thú khi tham gia với chúng tôi.
I would give my right arm to do it for you. - Tôi rất háo hức làm điều đó vì bạn.
Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó
Rất muốn cái gì đó hoặc rất muốn làm điều gì đó
Tin tưởng hoặc hành động theo mong muốn của bạn, thường bất chấp mong muốn hoặc cảm xúc của người khác
Ban đầu, nó được nói một cách nói giảm nói tránh để diễn đạt những lợi ích của tình dục. Giờ đây, nó còn được dùng để thể hiện những ưu điểm của việc thỏa mãn những ham muốn khác.
Cụm từ này thường được sử dụng với "would" ở phía trước.
Cụm từ này có từ giữa thế kỷ 19.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him