To go belly up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to go belly up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zack Phuc calendar 2021-07-05 05:07

Meaning of To go belly up

To go belly up verb phrase

Nếu cái gì đó goes belly up, nó bị hư hỏng, không hoạt động được hay có vấn đề gì đó.

Jane woke up at 6:00 a.m. to go to work early. Unfortunately, her car went belly up, so she had no choice but took the overcrowded bus. - Jane thức dậy vào 6 giờ sáng hôm nay để đi đến công sở cho thật sớm. Không may, xe của cô ta dở chứng, nên cô ta chẳng còn lựa chọn nào ngoài bắt chuyến xe buýt đông như hội.

My phone has gone belly up again, so I don't think we can call your mother now. - Cái điện thoại của bố lại dở chứng rồi nên bố nghĩ chúng ta không thể gọi mẹ bây giờ được.

Nếu cái gì đó goes belly up, nó thất bại hoặc phá sản.

Last year, many companies went belly up because of the Covid-19 outbreak. - Năm ngoái, rất nhiều công ty đã phá sản do sự nùng phát dịch Covid-19.

Without financial support, our project will go belly up in one to two months. - Nếu không có hỗ trợ tài chính, dự án của chúng ta sẽ thất bại trong một hoặc hai tháng nữa.

Other phrases about:

fray at/around the edges/seams

1. Trở nên tồi tàn, sờn hoặc mòn dọc khi nói về vải hoặc chỉ

2. Trở nên yếu hơn hoặc kém hiệu quả hơn, hoặc bắt đầu thất bại

drop everything

Ngưng làm công việc hiện tại đang làm

come unstuck

1. Thất bại hoàn toàn

2. Tách rời ra, rơi ra (không còn dính vào nhau nữa)

Bad News Travels Fast
Thông tin xấu hoặc xui xẻo lan truyền nhanh chóng hơn ( so với tin tốt)
die a natural death

1. Nếu bạn nói rằng một cái gì đó die a natural death, điều đó có nghĩa là nó thất bại, phai nhòa hoặc không còn tồn tại nữa.

2. Nếu bạn nói rằng ai đó die a natural death, điều đó có nghĩa là người đó chết vì bệnh tật hoặc tuổi già.

Grammar and Usage of To go belly up

Các Dạng Của Động Từ

  • to go belly up
  • goes belly up
  • going belly up
  • went belly up

Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.

Origin of To go belly up

Thành ngữ này được sử dụng lần đầu tiên vào những năm 1900, chỉ đến tư thế của một con cá chết ở trên mặt nước.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode