To kick around (an idea) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to kick around (an idea)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2020-11-28 07:11

Meaning of To kick around (an idea)

Synonyms:

argue , brainstorm , debate , analyze

To kick around (an idea) American phrasal verb informal

Bàn luận hoặc suy tính về một ý tưởng hoặc gợi ý hoặc vấn đề nào đó một cách thân mật.

We're all getting together tonight. Why don't we kick around some ideas while we drink a couple of beers? - Chúng ta sẽ gặp nhau tối nay. Vậy nên tại sao không cùng nhau đưa ra một số ý tưởng trong lúc uống bia nhỉ?

She kicks her fashion ideas around with her friends. - Cô ấy chia sẻ với bạn bè những ý tưởng về thời trang của mình.

They started to kick around the idea of an electric scraper. - Họ bắt đầu thảo luận ý tưởng về một cái nạo chạy bằng điện.

Other phrases about:

air (one's) opinion

Bày tỏ hoặc phát biểu suy nghĩ của ai đó hoặc ý kiến một cách công khai

Get Down to Brass Tacks

Tập trung vào những phần quan trọng nhất của một tình huống nhất định.

what happens on tour stays on tour

Bất kỳ hoạt động tai tiếng nào xảy ra khi đi du lịch theo nhóm không nên được thảo luận với những người khác sau đó.

talk through

1. Trao đổi vấn đề kĩ lưỡng và thấu đáo với ai đó

2. Đưa ra lời khuyên hoặc gợi ý thấu đáo cho ai đó

let it rest

Ngừng nói về hoặc ngừng tập trung vào một chủ đề cụ thể.

Grammar and Usage of To kick around (an idea)

Cụm từ này được dùng trong cách nói thân mật, đời thường. Động từ "kick" nên được chia theo thì của nó.

More examples:

I kick around ideas with my co-workers when I need a solution. - Khi cần cách giải quyết, tôi hay bàn ý tưởng với đồng nghiệp của mình.

We kicked that suggestion around and in the end decided to go ahead. - Chúng tôi đã thảo luận về đề xuất này và cuối cùng quyết định thực hiện nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode