To kick around (an idea) American phrasal verb informal
We're all getting together tonight. Why don't we kick around some ideas while we drink a couple of beers? - Chúng ta sẽ gặp nhau tối nay. Vậy nên tại sao không cùng nhau đưa ra một số ý tưởng trong lúc uống bia nhỉ?
She kicks her fashion ideas around with her friends. - Cô ấy chia sẻ với bạn bè những ý tưởng về thời trang của mình.
They started to kick around the idea of an electric scraper. - Họ bắt đầu thảo luận ý tưởng về một cái nạo chạy bằng điện.
Bày tỏ hoặc phát biểu suy nghĩ của ai đó hoặc ý kiến một cách công khai
Tập trung vào những phần quan trọng nhất của một tình huống nhất định.
Bất kỳ hoạt động tai tiếng nào xảy ra khi đi du lịch theo nhóm không nên được thảo luận với những người khác sau đó.
1. Trao đổi vấn đề kĩ lưỡng và thấu đáo với ai đó
2. Đưa ra lời khuyên hoặc gợi ý thấu đáo cho ai đó
Ngừng nói về hoặc ngừng tập trung vào một chủ đề cụ thể.
Cụm từ này được dùng trong cách nói thân mật, đời thường. Động từ "kick" nên được chia theo thì của nó.
I kick around ideas with my co-workers when I need a solution. - Khi cần cách giải quyết, tôi hay bàn ý tưởng với đồng nghiệp của mình.
We kicked that suggestion around and in the end decided to go ahead. - Chúng tôi đã thảo luận về đề xuất này và cuối cùng quyết định thực hiện nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.