To know the drill informal verb phrase
Biết một cái gì đó được thực hiện như thế nào
You know the drill! Now let's get the job done! - Bạn biết phải làm gì rồi đấy! Bây giờ chúng ta hãy hoàn thành công việc!
I told him that I had known the drill, so he didn't have to tell me what to do. - Tôi nói với anh ấy rằng tôi đã biết phải làm gì, vì vậy anh ấy đã không phải chỉ tôi cần làm những gì.
Biết rõ ai đó đang nghĩ gì hoặc cảm thấy như thế nào; "đi guốc trong bụng ai"
Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người
Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác
Dùng để mô tả việc ai đó bắt đầu hiểu hoặc tìm hiểu về điều gì đó.
Động từ "know" phải được chia theo thì của nó.
Một cách sử dụng nghĩa bóng của từ "khoan". Các cuộc diễn tập, về bản chất, là lặp đi lặp lại. Các cuộc tập trận thể thao thường bao gồm thiết lập một tình huống điển hình hợp lý có thể phát sinh trong một trận đấu và sau đó thực hiện nó để đội có thể hoạt động như đồng hồ, với mỗi người thực hiện phần của mình một cách tự động.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him