To know the drill In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to know the drill", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-05-10 06:05

Meaning of To know the drill

To know the drill informal verb phrase

Biết một cái gì đó được thực hiện như thế nào

You know the drill! Now let's get the job done! - Bạn biết phải làm gì rồi đấy! Bây giờ chúng ta hãy hoàn thành công việc!

I told him that I had known the drill, so he didn't have to tell me what to do. - Tôi nói với anh ấy rằng tôi đã biết phải làm gì, vì vậy anh ấy đã không phải chỉ tôi cần làm những gì.

Other phrases about:

read somebody like a book

Biết rõ ai đó đang nghĩ gì hoặc cảm thấy như thế nào; "đi guốc trong bụng ai"

work one out

Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người

put (oneself) in (someone's) shoes

Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác

familiarize (someone or oneself) with (something)

Dùng để mô tả việc ai đó bắt đầu hiểu hoặc tìm hiểu về điều gì đó.

under no illusions
Hiểu sự thật hoặc một tình huống một cách rõ ràng

Grammar and Usage of To know the drill

Các Dạng Của Động Từ

  • knew the drill
  • knowing the drill
  • known the drill

Động từ "know" phải được chia theo thì của nó.

Origin of To know the drill

Một cách sử dụng nghĩa bóng của từ "khoan". Các cuộc diễn tập, về bản chất, là lặp đi lặp lại. Các cuộc tập trận thể thao thường bao gồm thiết lập một tình huống điển hình hợp lý có thể phát sinh trong một trận đấu và sau đó thực hiện nó để đội có thể hoạt động như đồng hồ, với mỗi người thực hiện phần của mình một cách tự động.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode