To let the cat out of the bag In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to let the cat out of the bag", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-03-29 05:03

Meaning of To let the cat out of the bag

Synonyms:

to spill the beans

To let the cat out of the bag verb phrase

Vô tình để lộ thông tin bí mật hoặc riêng tư

Promise me you won't let the cat out of the bag. - Hứa với tôi rằng anh sẽ không để lộ chuyện này.

I'm really sorry! I didn't want to let the cat out of the bag but I had no other choice. - Tớ vô cùng xin lỗi! Tớ không muốn để lộ ra đâu nhưng tớ không còn cách nào nữa.

I let the cat out of the bag and ended up telling them everything. - Tớ vô tình để lộ bí mật nên rốt cuộc phải kể cho họ nghe hết mọi chuyện.

Other phrases about:

get something off your chest
Nói ra vấn đề
have a loose tongue

Nói ba hoa chích chòe và đôi khi vô tình tiết lộ thông tin hoặc bí mật

tip (one's) hand

Vô tình tiết lộ những gì bạn sẽ làm hoặc những gì bạn tin tưởng

let it drop

1. Ngừng nói hoặc suy nghĩ về điều gì đó.
2. Vô ý tiết lộ thông tin quan trọng hoặc bí mật.

give (oneself) away

Để tiết lộ, thường là một cách vô ý

Grammar and Usage of To let the cat out of the bag

Các Dạng Của Động Từ

  • lets the cat out of the bag
  • letting the cat out of the bag

Động từ "let" nên được chia theo thì của nó.

Origin of To let the cat out of the bag

Để mèo xổng khỏi túi. (Nguồn: Pinterest)

Cụm từ này có nguồn gốc rất mơ hồ nhưng có những giả thuyết liên quan đến nguồn gốc của nó.

Một giả thuyết đề cập đến một cái roi nhiều đuôi gọi là "mèo chín đuôi" được Hải quân Hoàng gia Anh sử dụng như một công cụ để trừng phạt các thủy thủ. Cái roi này, hay "con mèo" phải được giữ trong túi để bảo vệ da của cái roi không bị khô bởi không khí của nước biển. Khi một thủy thủ bị phạt, "con mèo" sẽ được lấy ra khỏi túi, do đó có cụm từ này.

Một giả thuyết khác có từ chợ bán gia súc. Khi có khách mua lợn con, người buôn sẽ cho nó vào một cái túi để mang đi dễ hơn. Tuy nhiên, người buôn đôi khi đổi con lợn bằng con mèo khi khách hàng không để ý để kiếm thêm chút lời. Khách hàng sẽ không phát hiện ra việc này cho đến khi họ về đến nhà và để con mèo xổng ra khỏi túi theo đúng nghĩa đen.

Ngoài ra, cụm từ này lần đầu tiên xuất hiện trong một ấn bản năm 1760 của Tạp chí London:

“We could have wished that the strange genious, author of this piece, had not let the cat out of the bag; for it is such a mad, ranting, swearing, caterwauling pus*, that we fear no sober family will be troubled with her.”

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode