To lower the boom (on someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "To lower the boom (on someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2021-08-28 12:08

Meaning of To lower the boom (on someone or something)

To lower the boom (on someone or something) American informal verb phrase

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

The boss really lowered the boom on us this week. He was furious that we failed to meet our sales targets and some of my co-workers are afraid that they might lose their jobs. - Tuần này xếp của tôi đã thực sự phạt chúng tôi. Ông ấy đã rất giận dữ vì chúng tôi đã không đạt được mục tiêu bán hàng và một số đồng nghiệp của tôi đang lo lắng rằng họ có thể sẽ mất việc.

Well, My mom lowered the boom on me because I had come home after curfew yesterday. - Ôi, mẹ tôi đã phạt tôi bởi vì ngày hôm qua tôi đã trở về nhà muộn sau giờ giới nghiêm.

Dừng việc gì đó lại

Let's lower the boom on bullying on social media. - Chúng ta hãy dừng việc bắt nạt người khác trên mạng.

The government needs to enact stricter laws to lower the boom on robbing. - Chính phủ cần ban hành các luật nghiêm khắc hơn để dừng việc trộm cướp.

Other phrases about:

you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties
Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

ask for trouble

Hành động theo cách có khả năng gây ra rắc rối, phiền nhiều cho bạn

pull it/something out of the bag
Làm một điều gì đó mà ngẫu nhiên để cải thiện một tình huống xấu

Grammar and Usage of To lower the boom (on someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • Lowering the boom (on someone or something)
  • lowered the boom (on someone or something)
  • lowers the boom (on someone or something)

Động từ "lower" nên được chia theo thì của nó.

Origin of To lower the boom (on someone or something)

Thành ngữ “lower the boom” có nguồn gốc liên quan đến hàng hải: Sào căng buồm (a boom):  trục ngang chống đỡ chân cột buồm chính, làm căng cánh buồm. Sào căng buồm là cái mà bạn cần cẩn thận để khi chuyển hướng thuyền. Nó có thể quất mạnh vào đầu nếu nó va vào bạn.

lower the boom explanation
A “boom” là cột ngang được gắn với cột buồm chính của thuyền. 
(Nguồn Ảnh:boat-ed.com)

"Booms" cũng được dùng ở hậu trường của sân khấu để chuyển các phông cảnh. Nếu ai đó hạ thấp cây sào ngang xuống trúng đầu bạn, bạn có thể sẽ bị đánh trúng. Nếu bạn bị đánh lên đầu bởi một cây sào ngang, bạn sẽ bị làm cho bất tỉnh và khi tỉnh lại với một cơ đau đầu rất ghê gớm.

“Lower the boom”nghĩa là trừng phạt rất nghiêm khắc và quở trách ai đó rất nặng, người mà đã làm điều gì đó sai. Nó có nghĩa là bị mắng mỏ và bị phạt nặng. Khi ai đó “lowers the boom”, họ rất dứt khoát trong hành động trừng phạt của mình. “Lowers the boom” là một cách nói khác của “throw the book at him". Cách nói này không phổ biến và ít khi được sử dụng. Tuy nhiên, nó thể hiện sự sinh động của tiếng Anh như thế nào, vẽ ra từ các nguồn đa dạng khác nhau.

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode