To make something count informal verb phrase
The 40 minutes I get to work out, I have to make it count. I've kind of changed how I work out
it was our one opportunity, and we had to make it count.
Don't waste that outpouring of emotion -- make it count as much as possible.
Để trở nên tốt đẹp hơn.
Không có ngoại lệ
Được dùng để chỉ ai đó đến nơi nào đó hoặc làm cái gì trước sẽ được hưởng nhiều lợi nhất
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia
The relationship between fashion and film is that one hand washes the other and both wash the face.