To make the feathers/fur fly British informal verb phrase
Động từ "make" có thể thay bằng "cause"
Gây ra cãi vã, rắc rối, hay xung đột
If I were in your shoes, I'd make the fur fly. - Nếu tôi là bạn thì tôi cũng sẽ làm ầm ĩ mọi chuyện lên.
Làm việc với sự hăng hái, năng lượng hay đam mê
Kate makes the feathers fly when it comes to cooking. - Kate rất hăng hái trong việc nấu nướng.
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Lời nói dối vô hại
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này bắt nguồn từ việc gà chọi nhau khiến lông bay tứ phía. Cụm từ 'flying fur' xuất hiện trước vào thế kỷ 17, trong tác phẩm Hudibras năm 1663 viết bởi Samuel Butler:
"I'll make the fur fly about the ears of that old cur,"
Cụm từ 'flying feathers' xuất hiện sau đó vào đầu thế kỷ 19, trong tác phẩm Brother Jonathan của John Neal viết năm 1825:
"He'd make the feathers fly."
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him