To make the feathers/fur fly In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to make the feathers/fur fly", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-01-04 11:01

Meaning of To make the feathers/fur fly

Synonyms:

wake some snakes

To make the feathers/fur fly British informal verb phrase

Động từ "make" có thể thay bằng "cause"

Gây ra cãi vã, rắc rối, hay xung đột

If I were in your shoes, I'd make the fur fly. - Nếu tôi là bạn thì tôi cũng sẽ làm ầm ĩ mọi chuyện lên.

Làm việc với sự hăng hái, năng lượng hay đam mê

Kate makes the feathers fly when it comes to cooking. - Kate rất hăng hái trong việc nấu nướng.

Other phrases about:

To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

go down swinging/fighting
Chiến đấu đến cùng
you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties
Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

Grammar and Usage of To make the feathers/fur fly

Các Dạng Của Động Từ

  • made the fur fly
  • makes the feathers fly
  • making the feathers fly

Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.

Origin of To make the feathers/fur fly

Gà chọi nhau khiến lông bay khắp nơi. (Nguồn: Dreamstime)

Cụm từ này bắt nguồn từ việc gà chọi nhau khiến lông bay tứ phía. Cụm từ 'flying fur' xuất hiện trước vào thế kỷ 17, trong tác phẩm Hudibras năm 1663 viết bởi Samuel Butler:

"I'll make the fur fly about the ears of that old cur,"

Cụm từ 'flying feathers' xuất hiện sau đó vào đầu thế kỷ 19, trong tác phẩm Brother Jonathan của John Neal viết năm 1825:

"He'd make the feathers fly."

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode