To make tracks In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to make tracks", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Maeve Y Pham calendar 2021-08-30 02:08

Meaning of To make tracks

Synonyms:

get away from (someone or something) , make a move , take to the road , hit the road

To make tracks spoken language informal verb phrase

Nhanh chóng rời khỏi một nơi nào đó để đi tới đâu đó

We should make tracks, otherwise we will be late. - Chúng ta cần đi ngay, nếu không chúng ra sẽ trễ.

You had better make tracks before the rain starts. - Bạn nên đi trước khi trời bắt đầu mưa.

It's time to make tracks for the wedding. - Phải đi ngay đến chỗ tiệc cưới thôi.

Other phrases about:

love 'em and leave 'em

Quyến rũ và làm ai đó nghĩ bạn yêu họ (thật ra không phải vậy) rồi rời bỏ họ

beat feet

Bỏ chạy

move like the wind
Chạy hoặc di chuyển cực kỳ nhanh
bob and weave

Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào

I'm history

Tôi đi đây

Grammar and Usage of To make tracks

Noun Forms

  • make tracks
  • made tracks
  • makes tracks
  • making tracks

Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode