To make tracks spoken language informal verb phrase
Nhanh chóng rời khỏi một nơi nào đó để đi tới đâu đó
We should make tracks, otherwise we will be late. - Chúng ta cần đi ngay, nếu không chúng ra sẽ trễ.
You had better make tracks before the rain starts. - Bạn nên đi trước khi trời bắt đầu mưa.
It's time to make tracks for the wedding. - Phải đi ngay đến chỗ tiệc cưới thôi.
Quyến rũ và làm ai đó nghĩ bạn yêu họ (thật ra không phải vậy) rồi rời bỏ họ
Bỏ chạy
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào
Tôi đi đây
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia
The relationship between fashion and film is that one hand washes the other and both wash the face.