To pinch pennies old-fashioned verb phrase
Tiết kiệm nhiều tiền nhất có thể
She is trying to pinch pennies with to move to a new apartment. - Cô ấy đang cố gắng kiếm từng xu để chuyển đến một căn hộ mới.
We used to pinch pennies to feed four mouths of the family. - Chúng tôi từng kiếm từng đồng để nuôi bốn miệng ăn trong gia đình.
I have pinched pennies all year so that I can travel to Australia in December. - Tôi đã tiết kiệm tiền cả năm để tôi có thể đi Úc du lịch vào tháng 12.
Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn
ví nhẹ thì lòng nặng
Làm bất kỳ công việc nào để kiếm sống
Một câu nói đùa được dùng khi ai đó nhận được một số tiền nhỏ
Động từ "pinch" nên được chia theo thì của nó.
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.