To pinch pennies In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to pinch pennies", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mirabella Luu calendar 2020-12-23 02:12

Meaning of To pinch pennies

Synonyms:

economize , pinch and scrape , set aside money

To pinch pennies old-fashioned verb phrase

Tiết kiệm nhiều tiền nhất có thể

She is trying to pinch pennies with to move to a new apartment. - Cô ấy đang cố gắng kiếm từng xu để chuyển đến một căn hộ mới.

We used to pinch pennies to feed four mouths of the family. - Chúng tôi từng kiếm từng đồng để nuôi bốn miệng ăn trong gia đình.

I have pinched pennies all year so that I can travel to Australia in December. - Tôi đã tiết kiệm tiền cả năm để tôi có thể đi Úc du lịch vào tháng 12.

Other phrases about:

a golden key can open any door
Mọi thứ đều có thể được thực hiện với đủ lượng tiền (hoặc lời hứa về lượng tiền đó)
put the bite on (one)

 Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn

a light purse makes a heavy heart

ví nhẹ thì lòng nặng

earn a/your crust

Làm bất kỳ công việc nào để kiếm sống

don't spend it all in one place

Một câu nói đùa được dùng khi ai đó nhận được một số tiền nhỏ

Grammar and Usage of To pinch pennies

Các Dạng Của Động Từ

  • to pinch pennies
  • pinch pennies
  • pinched pennies
  • pinches pennies

Động từ "pinch" nên được chia theo thì của nó.

Origin of To pinch pennies

None
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a hedge between keeps friendship green

Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.

Example:

You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode