To pull a rabbit out of a hat Verb + object/complement informal
Nếu ai đó pull a rabbit out of the hat ( lấy con thỏ từ trong mũ ra), thì họ làm điều gì đó bất ngờ hoặc ngạc nhiên giúp bạn giải quyết vấn đề hoặc đạt được điều gì đó.
We need someone who can pull a rabbit out of a hat at the moment, otherwise he cannot overcome his severe illness. - Chúng ta cần ai đó tạo ra phép màu vào lúc này, nếu không thì anh ấy không thể vượt qua cơn bạo bệnh được.
You really pulled a rabbit out of a hat by solving this problem with just 15 minutes while I struggled with it for 2 hours. - Bạn thực sự đã làm một việc không tưởng khi giải quyết vấn đề này chỉ với 15 phút trong khi tôi đã vật lộn với nó hai giờ đồng hồ.
We had almost given up hope until my parents pulled a rabbit out of the hat by giving us a large amount of money. - Tôi đã gần như từ bỏ hy vọng cho đến khi bố mẹ đã tạo ra phép màu bằng cách cho chúng tôi một khoảng tiền lớn.
Che dấu nội dung chính cảu một câu chuyện trong những thông tin không quan trọng khác
Được sử dụng để chỉ hai chính trị gia được mong đợi sẽ làm việc tốt với nhau
Động từ "pull" nên được chia theo thì của nó. Chúng ta có thể sử dụng "the" trước "hat" thay vì "a". Thành ngữ còn có thể được viết là "pull a rabbit out of one's hat".
You really pulled a rabbit out of the hat when helping me deal with this issue. - Bạn đã làm một phép màu khi giúp tôi giải quyết vấn đề này.
When Tom pulled a rabbit out of his hat, I couldn't understand how he answered that hard question. - Khi Tom đã làm điều kinh ngạc ấy, tôi không thể hiểu làm sao anh ấy trả lời câu hỏi khó như thế.
Thành ngữ này dựa vào trò ảo thuật quen thuộc là lấy con thỏ còn ra khỏi một chiếc mũ dường như trống rỗng.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!