To put up with In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to put up with", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-03-17 02:03

Meaning of To put up with

To put up with phrasal verb

Chấp nhận điều gì đó không vui vẻ, khó chịu, phiền phức khó khăn dù bạn không thích nó

I don't know how they can put up with his hot-tempered character. - Tôi không hiểu làm thế nào họ có thể chịu đựng được tính cách nóng nảy của anh ấy.

I will not put up with your smoking and drinking any longer. - Tôi sẽ không chịu đựng việc hút thuốc và uống rượu của bạn nữa đâu.

Other phrases about:

Grin and Bear It

Chấp nhận một tình huống khó chịu mà không phàn nàn một lời

not take (something) sitting down

Từ chối khoan dung hoặc chấp nhận một điều gì đó không may, hoặc bất công mà không có sự phản kháng, tranh cãi hoặc hành động

You have to eat a peck of dirt before you die

Cụm từ có nghĩa là không ai mà không ăn phải đồ ăn dính bẩn; trong cuộc sống không tránh khỏi việc gặp phải những điều khiến mình chưa hài lòng, những điều rắc rối hay phiền muộn.

sit still for (something)

1. Giữ ở tư thế ngồi mà it cử động khi làm việc gì đó.
2. Không phản ứng với một cái gì đó; chịu đựng một cái gì đó.

 

hold no brief for somebody/something

Không thể tha thứ hoặc ủng hộ ai đó hoặc điều gì.

Grammar and Usage of To put up with

Các Dạng Của Động Từ

  • puts up with
  • putting up with
  • has/have put up with

Động từ 'put' nên được chia theo thì của nó.

Origin of To put up with

None
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode