To rant and rave phrase
Thể hiện rằng bạn đang khó chịu bằng cách nói hoặc phàn nàn to tiếng và dài dòng (về ai đó hoặc điều gì đó).
Stop ranting and raving about John. He's already apologized for his remark. - Hãy ngừng phàn nàn về John. Anh ấy đã xin lỗi vì những lời đã nói rồi mà.
Many workers have ranted and raved about the cuts in their salaries. - Nhiều công nhân đã biểu tình về việc cắt giảm lương của họ.
From his facial expression, I guess he is about to rant and rave about me again. - Từ nét mặt của anh ấy, tôi đoán anh ấy sắp lại phàn nàn về tôi.
Phàn nàn về điều gì đó một cách khó chịu
Nói hoặc phàn nàn không ngừng về một chủ đề mà người nghe hứng thú
Tục ngữ này khuyên ta nên làm điều gì đó để cải thiện vấn đề thay vì chỉ phàn nàn về nó.
Phàn nàn vô lý hay thái quá
Động từ "rant" and "rave" phải được chia theo thì của nó.
Biểu thức này lần đầu tiên được ghi lại là rave and rant, hay theo nghĩa đen, "say mê và cuồng nhiệt", trong cuốn The Bend of the Road (1898) của James MacManus. Sự thay đổi này đã sớm xảy ra sau đó và thuật ngữ này luôn xuất hiện ở dạng này cho đến ngày nay
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him