To rip off the Band-Aid verb phrase
Thực hiện một nhiệm vụ khó khăn hoặc khó chịu một cách thật nhanh chóng để tránh phải chịu đựng đau đớn lâu dài
I know you don't want to hurt her, but sometimes you have to rip off the band-aid. - Tôi biết bạn không muốn làm tổn thương cô ấy, nhưng đôi khi thà đâu một lần còn hơn là chịu đựng cơn đau dai dẳng.
Thoát khỏi tình huống xấu mà không mang tiếng xấu
Dùng khi muốn nói rằng cuộc sống không chỉ có hạnh phúc mà còn có cả khó khăn.
1. Trên hoặc trong một vùng nước yên tĩnh hoặc không bị xáo trộn
2. Không gặp hoặc gặp rất ít trở ngại hoặc khó khăn
Một thứ gì đó rất phức tạp, đến mức làm lu mờ một thứ thường được xem là khó khác.
Buộc ai đó phải trải qua thử thách hoặc khó khăn
Động từ "rip" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him