To rob the cradle In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to rob the cradle", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Hank Nguyen, Kathy Cao calendar 2020-06-07 09:06

Meaning of To rob the cradle

Synonyms:

cradle-robber , cradle-snatchers , sugar daddy , toy boy , May-September romance , old buffalo grazes on young glass

To rob the cradle British American to-infinitive disapproval offensive informal

Đây là một thành ngữ tiếng Anh tương tự như thành ngữ 'Trâu già gặm cỏ non' của Việt Nam. Nó có nghĩa là một người hẹn hò hay cặp ke với một người nhỏ tuổi hơn mình rất nhiều hoặc là thích những người nhỏ tuổi hơn mình.

American British informal Có một mối quan hệ lãng mạn hoặc tình dục với một người trẻ hơn mình.

But suddenly Taylor looked bad, robbing the cradle for a high school student. - Thế là tự nhiên Taylor trông thật xấu xa, đi hẹn hò với một đứa học sinh cấp 3.

Oh that teacher robs the cradle usually. You are a girl and your score will be high. - Ôi ông thầy đó là 'trâu già gặm cỏ non' mà. Cứ là con gái thì sẽ điểm cao.

None

American British offensive informal Một người ái nhi, hay hẹn hò người thấp tuổi hơn rất nhiều.

Minh Slim is dating a secondary schooler. He is obviously robbing the cradle - Minh Gầy đang hẹn hò một đứa học sinh cấp 2, Anh ấy ái nhi chứ gì nữa.

Other phrases about:

put sb on a pedestal

Tin rằng ai đó là một người hoàn hảo không một khuyết điểm

slap and tickle

 Những cử chỉ yêu đương của các cặp đôi như vuốt ve, hôn và âu yếm

set (one's) cap for/at (someone)

Cố gắng làm ai đó yêu mình. 

head over heels (in love)

Hoàn toàn say mê ( ai đó)

love nest

Tổ uyên ương; tổ ấm tình yêu

Grammar and Usage of To rob the cradle

  • a cradle-robber
  • cradle-snatcher
  • cradle-snatching

More examples:

None

None

None

None

Origin of To rob the cradle

'Rob'  có nghĩa là cướp và 'cradle'  cái cũi của em bé. Cho nên, người nào mà cướp cái cũi em bé, theo đúng nghĩa đen, là đang lấy cắp đứa bé từ cái củi khỏi vòng tay cha, mẹ đứa bé.

Cái ý nghĩa bóng gió sử dụng hình ảnh trên để nhấn mạnh rằng một người lớn tuổi mà hẹn hò với một người cực kì trẻ tuổi thì đồng thời cũng đang cướp đi đứa con từ tay cha mẹ nó. Thành ngữ này có nguồn gốc vào nửa đầu thế kỉ 20. 

Một ý nghĩa khác ít dùng hơn là ám chỉ các hành vi lợi dụng những người cực kì trẻ tuổi. 

The Origin Cited: Farlex Partner Idioms Dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode