To save someone's skin In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to save someone's skin", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Nguyen calendar 2020-11-19 04:11

Meaning of To save someone's skin

Synonyms:

do someone a favor , do someone a favour , protect something against , save someone from , provide assistance

To save someone's skin informal verb phrase

Những danh từ như neck, bacon và hide thỉnh thoảng được dùng thay thế cho skin. Bạn đã cố dùng tên của tôi để giải thoát cho chính mình.
Trái nghĩa: Risk your neck - đặt tính mạng ai đó vào nguy hiểm hoặc làm điều gì đó rất nguy hiểm, thường là để đạt được điều gì đó. Tôi sẽ không để anh ấy liều mạng trên chiếc xe máy đó.

Để cứu một ai đó hoặc bản thân bạn khỏi tình huống nguy hiểm hoặc khó chịu.

A wave of nausea swept over Rachel when she saw those death bodies lying on the floor. She immediately ran out of that room to save her skin. - Một làn sóng buồn nôn bao trùm lấy Rachel khi cô ấy nhìn thấy những thi thể nằm trên sàn nhà. Cô ấy ngay lập tức chạy ra khỏi căn phòng đó để tránh những cảm giác khó chịu ập đến.

John always thinks of any unexpectedly dangerous situations that can happen so he didn't join that journey to save his own skin. - John luôn nghĩ đến bất kì tình huống nguy hiểm bất ngờ nào có thể xảy ra nên anh ấy đã không tham gia chuyến hành trình đó để bảo vệ bản thân trước những nguy hiểm tiềm tàng.

Anna had done research carefully about all the scandals of that company before and she decided not to apply for that position to save her own skin. - Anna đã nghiên cứu rất kĩ về những tai tiếng của công ty đó trước đây và cô ấy đã quyết định không ứng tuyển vào vị trí đó để tránh những phiền phức về sau.

Để giải cứu ai đó khỏi thất bại, nguy hiểm hoặc thảm họa;  để ngăn điều gì đó tồi tệ xảy ra với ai đó.

The Minister of Education identified a potential impact of doing much homework so he is planning some homework reduction for students. - Bộ trưởng bộ giáo dục đã nhận ra được những ảnh hưởng tiềm tàng của việc làm quá nhiều bài tập về nhà nên ông ấy đang lên kế hoạch về việc giảm tải bài tập về nhà cho học sinh.

She is afraid of failing the final exam so she practices doing homework everyday to save her skin. - Cô ấy sợ bị trượt ở kì thi cuối kì nên cô ấy luyện tập làm bài tập về nhà mỗi ngày để không bị trượt ở kì thi cuối.

The company is in dire need of new investors to save their hide. - Công ty đang rất cần các nhà đầu tư mới để cứu nguy cho họ.

Other phrases about:

Long Pole in the Tent
Ai đó hoặc điều gì đó gây ra sự chậm trễ trong một dự án hoặc một nhiệm vụ mất nhiều thời gian để hoàn thành
A nest of vipers

Một đám người xấu

to count noses

Đếm số lượng người trong một nhóm để xác định ai có mặt

strong nerves
Khả năng không bị thất vọng/hỗn loạn/khó chịu bởi những điều không vui vẻ/dễ chịu.
vivor

Được dùng để chỉ từ rút gọn của từ "survivor".

Grammar and Usage of To save someone's skin

Các Dạng Của Động Từ

  • to save someone's skin
  • saves someone's skin
  • saved someone's skin
  • saving someone's skin

Động từ "save" nên được chia theo thì của nó.

Origin of To save someone's skin

Cụm từ này bắt nguồn từ giữa những năm 1600 khi một phần thịt xông khói là một loại thực phẩm quý giá đối với một gia đình và nó thường đại diện cho sự cách biệt giữa những gia đình được ăn đầy đủ và những người bị chết đói. (Nguồn ảnh: The English Breakfast Society)

"To save someone's skin" là cứu ai đó khỏi những nguy hại. Cụm từ này bắt nguồn từ giữa những năm 1600 khi một phần thịt xông khói là một loại thực phẩm quý giá đối với một gia đình và nó thường đại diện cho sự cách biệt giữa những gia đình được ăn đầy đủ và những người bị chết đói, hoặc đại diện cho một tình huống có thể gây hại.  "To save someone's skin or neck" có nghĩa là cứu mạng sống của ai đó và thậm chí còn có niên đại lâu đời hơn từ những năm 1500. "Skin" theo nghĩa này ám chỉ cơ thể và "neck" ở đây ám chỉ đến việc treo cổ hoặc chặt đầu.

Đối với thịt xông khói, bây giờ chúng ta thường định nghĩa là thịt đã được làm sạch và khô được lấy từ lưng hoặc phần hai bên của một con lợn. Đối với suy nghĩ của những người ở thời trung cổ, 'thịt xông khói' là thịt từ bất kỳ đâu trên cơ thể của động vật - giống với thứ mà ngày nay chúng ta gọi là thịt lợn. Đây là nguồn gốc của thuật ngữ lóng 'thịt xông khói' có nghĩa là cơ thể con người. 'To save your bacon' chỉ đơn giản là cứu cơ thể bạn khỏi bị tổn hại. Biểu thức này đã được sử dụng theo nghĩa như vậy ngay từ thế kỷ 17. Một ví dụ được trích từ Momus Elenticus của Ireland, 1654: "Một số nghiên cứu sinh ... khi tiết kiệm thịt xông khói của họ đã viết được nhiều bài hát mượt mà."

The Origin Cited: phrases.org.uk , idiomorigins.org .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode