To scare the hell out of In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to scare the hell out of", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-12-07 12:12

Meaning of To scare the hell out of

Synonyms:

frighten to death , scare the crap out of , scare the living daylights out of

To scare the hell out of informal verb phrase

Gây sốc, làm bất ngờ hoặc sợ hãi ai đó một cách rất đột ngột và nghiêm trọng

The sound of the alarm scared the hell out of us. - Âm thanh báo động làm chúng tôi sợ hãi tột độ.

On Halloween, he cosplayed the ghost and scared the hell out of me. - Vào ngày Halloween, anh ấy đã hóa trang thành con ma và khiến tôi sợ chết khiếp.

Other phrases about:

(well) I'll be damned!
Một cách diễn đạt sự bất ngờ/sốc hoặc một cách bạn thể hiện rằng bạn từ chối làm điều gì đó
Shaking Like a Leaf

Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.

like a rabbit (caught) in (the) headlights

Sợ sệt, bối rối và ngạc nhiên đến nỗi bạn không thể suy nghĩ hoặc làm bất cứ gì

be caught on the wrong foot

Cảm thấy ngạc nhiên bởi một số sự việc xảy ra bất ngờ

throw (one) for a loop

Làm ai đó rất ngạc nhiên, sốc hoặc bối rối

Grammar and Usage of To scare the hell out of

Các Dạng Của Động Từ

  • scared the hell out of
  • scares the hell out of
  • scaring the hell out of

Động từ "scare" nên được chia theo đúng thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode