To set someone straight In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to set someone straight", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Christina Quynh calendar 2021-03-04 03:03

Meaning of To set someone straight

Synonyms:

to give instruction , to make clear

To set someone straight Verb + object/complement

Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)

The article finally set the criminal record straight about the serial killer. - Cuối cùng bài báo cũng đã làm sáng tỏ lý lịch tư pháp của tên sát nhân hàng loạt.

Please set me straight about some details on this matter. - Làm ơn hãy làm sáng tỏ cho tôi một số chi tiết về vấn đề này.

I have to set my wife straight about what happened yesterday. - Tôi phải đính chính với vợ tôi về chuyện xảy ra ngày hôm qua.

Linda set her new colleagues straight about who they should ask for permission to take days off. - Linda đã nói cho các đồng nghiệp mới của cô ấy biết về ai họ nên hỏi để xin phép nghỉ.

Other phrases about:

time marches on

Thời gian không ngừng trôi.

(there are) no two ways about it
Hoàn toàn đúng, không có một lựa chọn hay cách nào khác thay thế
Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

(the) truth will out
Được dùng để nói bạn luôn tin rằng không sớm thì muộn sự thật cũng sẽ được phơi bày
Identity theft

Hành vi sử dụng thông tin cá nhân của người khác một cách bất hợp pháp mà không được cho phép

Grammar and Usage of To set someone straight

Các Dạng Của Động Từ

  • set someone straight
  • sets someone straight
  • be setting someone straight
  • have/had set someone straight

Động từ "set" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode