To sink through the floor verb phrase
Cảm thấy xấu hổ tột độ
I thought I would sink through the floor when my boss pointed out my mistake in front of my colleagues. - Tôi đã nghĩ tôi ước mình độn thổ đi khi sếp chỉ ra lỗi của tôi trước mặt các đồng nghiệp.
Cảm thấy đau buồn hoặc thất vọng tột độ
Her heart started to sink through the floor as soon as he said he wanted to break up with her. - Trái tim cô ấy tan vỡ ngay khi anh ta nói muốn chia tay với cô.
Cảm thấy rất tiếc hoặc xấu hổ về những gì đã xảy ra và ước có thể che giấu nó hoặc thoát khỏi nó.
Làm ai đó cảm thấy tức phát điên, thường là bằng lặp lại những hành động gây khó chịu
Có biểu hiện không vui, thất vọng hoặc xấu hổ.
Được sử dụng khi khuôn mặt của ai đó trở nên cực kỳ đỏ bừng vì xấu hổ, tức giận hoặc căng thẳng
Làm cho ai đó thực sự buồn, cáu kỉnh hoặc thất vọng
Động từ "sink" nên được chia theo thì của nó.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.