To sink through the floor In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to sink through the floor", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-10-10 05:10

Meaning of To sink through the floor

To sink through the floor verb phrase

Cảm thấy xấu hổ tột độ

I thought I would sink through the floor when my boss pointed out my mistake in front of my colleagues. - Tôi đã nghĩ tôi ước mình độn thổ đi khi sếp chỉ ra lỗi của tôi trước mặt các đồng nghiệp.

Cảm thấy đau buồn hoặc thất vọng tột độ

Her heart started to sink through the floor as soon as he said he wanted to break up with her. - Trái tim cô ấy tan vỡ ngay khi anh ta nói muốn chia tay với cô.

Other phrases about:

want to curl up and die

Cảm thấy rất tiếc hoặc xấu hổ về những gì đã xảy ra và ước có thể che giấu nó hoặc thoát khỏi nó.

drive (one) round the twist

Làm ai đó cảm thấy tức phát điên, thường là bằng lặp lại những hành động gây khó chịu

like a whipped dog

Có biểu hiện không vui, thất vọng hoặc xấu hổ.

(as) red as a cherry

Được sử dụng khi khuôn mặt của ai đó trở nên cực kỳ đỏ bừng vì xấu hổ, tức giận hoặc căng thẳng

piss in (someone's) Corn Flakes

Làm cho ai đó thực sự buồn, cáu kỉnh hoặc thất vọng

Grammar and Usage of To sink through the floor

Các Dạng Của Động Từ

  • sank through the floor
  • sinking through the floor
  • sinks through the floor
  • to sink through the floor

 Động từ "sink" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode