To sleep: perchance to dream: ay, there's the rub In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "To sleep: perchance to dream: ay, there's the rub", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mirabella Luu calendar 2020-12-22 02:12

Meaning of To sleep: perchance to dream: ay, there's the rub

Synonyms:

die

To sleep: perchance to dream: ay, there's the rub literary quote

Chết, qua đời

Other phrases about:

beyond the veil

Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.

Lord Fred
Một tiếng lóng của vùng phía Đông London sử dụng vần của từ 'Bed'
Concrete overcoat

Đổ bê tông lên xác chết

be (all) part of life's rich tapestry

Được dùng để khuyến khích một người chấp nhận những trải nghiệm khó khăn hoặc rắc rối mà cuộc sống mang lại cho họ

(reach) the end of the line/road

1. Được sử dụng để chỉ một thời điểm mà một quá trình hoặc một hoạt động kết thúc

2. Được dùng để chỉ ai đó không còn sống sót

Origin of To sleep: perchance to dream: ay, there's the rub

35: To Sleep Perchance To Dream — suspension-solution

‘To sleep, perchance to dream,’ là một trong nhiều câu thoại được trích dẫn trong Hamlet’s ‘To be or not to be‘ trong soliloquy
Nguồn: suspension-solution.com/

‘To sleep, perchance to dream,’ là một trong nhiều câu thoại được trích dẫn trong Hamlet’s ‘To be or not to be‘ trong soliloquy hồi 3, cảnh 1 của  Shakespeare’ play, Hamlet.

Soliloquy (độc thoai) là một biểu hiện logic cho suy nghĩ của Hamlet về chủ đề cái chết. Anh ta nghĩ về tất cả những điều bất tiện, tẻ nhạt và khó chịu trong cuộc sống và mơ tưởng về việc kết thúc chúng bằng một mũi kim nhọn dài trong tim hoặc não. (Anh ta không nói rõ là cái nào). Sẽ thật tuyệt vời khi chỉ đi ngủ - theo nghĩa anh ta chết - và chìm vào bất tỉnh, như chúng ta vẫn làm khi gối đầu lên gối vào cuối một ngày.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode