To smell fishy verb phrase
Nghi ngờ ai đó đang không thành thật
What are they doing here at midnight? It smells fishy, doesn't it? - Họ đang làm gì ở đây vào lúc nửa đêm thế này? Không phải như vậy ráng đáng nghi sao?
Why are you all gathering there? Hmm, something smells fishy. - Sao tất cả mọi người đều tụ tập ở đấy thế? Hừm, có điều gì đáng nghi đây.
Her unclear explanation smells fishy. I guess she is lying. - Lời giải thích chẳng mấy rõ ràng của cô ta thật đáng nghi. Tôi đoán cô ấy đang nói dối.
Có vẻ rất đáng ngờ hoặc không thể chấp nhận được về mặt đạo đức
Để bày tỏ bạn không tin vào điều mà người khác vừa nói.
Cụm từ này dùng dễ diễn tả nét mặt không đồng tình hoặc ghê tởm của một người đối với một người khác.
Được nói khi bạn không tin điều ai đó vừa hứa
Dùng để mô tả những sự việc đang trong trạng thái không chắc chắn.
Cụm từ thường được sử dụng ở thì hiện tại.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.