To stand corrected In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to stand corrected", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-12-09 12:12

Meaning of To stand corrected

Synonyms:

Mea culpa , my bad

To stand corrected formal spoken language verb phrase

Thừa nhận hoặc chấp nhận rằng điều gì đó bạn đã làm hoặc đã nói là sai

Now I listen to your opinions. I stand corrected. - Giờ đây nghe những ý kiến của các bạn, tôi thừa nhận tôi đã sai.

I stand corrected - it's November 9, not 8 like I said. - Tôi thừa nhận mình đã sai - đó là ngày 9 tháng 11, không phải ngày 8 như tôi đã nói.

Well, now I know it, I stand corrected. - Được rồi, bây giờ tôi đã biết, lúc đó tôi đã sai.

Other phrases about:

take (someone) as (one) finds them

Được sử dụng để nói rằng bạn chấp nhận một ai đó như họ vốn có mà không phán xét họ về lỗi lầm, những thói quen hoặc đặc điểm kỳ lạ trong tính cách của họ

I don't mind admitting, telling you..., etc.

Được sử dụng khi bạn muốn nói với ai đó điều gì đó ngay cả khi điều đó có thể khiến bạn xấu hổ hoặc miêu tả bạn không có lợi

in (all) conscience

Mà không hề cảm thấy có lỗi, có tội

on the reezie

Được dùng để diễn đạt rằng một sự việc nào đó rất chính xác hoặc hoàn toàn đúng.

not have a bar of (something)

Không chấp nhận điều gì đó hoặc không có bất cứ cái gì để làm với điều gì đó

Grammar and Usage of To stand corrected

Các Dạng Của Động Từ

  • stands corrected
  • standing corrected
  • stood corrected

Động từ "stand" nên được chia theo đúng thì của nó.

Origin of To stand corrected

(Nguồn ảnh: Memegenerator)

Thành ngữ lần đầu tiên được ghi lại trong The Maiden Queen (1668) bởi John Dryden.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode