To stand corrected formal spoken language verb phrase
Now I listen to your opinions. I stand corrected. - Giờ đây nghe những ý kiến của các bạn, tôi thừa nhận tôi đã sai.
I stand corrected - it's November 9, not 8 like I said. - Tôi thừa nhận mình đã sai - đó là ngày 9 tháng 11, không phải ngày 8 như tôi đã nói.
Well, now I know it, I stand corrected. - Được rồi, bây giờ tôi đã biết, lúc đó tôi đã sai.
Được sử dụng để nói rằng bạn chấp nhận một ai đó như họ vốn có mà không phán xét họ về lỗi lầm, những thói quen hoặc đặc điểm kỳ lạ trong tính cách của họ
Được sử dụng khi bạn muốn nói với ai đó điều gì đó ngay cả khi điều đó có thể khiến bạn xấu hổ hoặc miêu tả bạn không có lợi
Mà không hề cảm thấy có lỗi, có tội
Được dùng để diễn đạt rằng một sự việc nào đó rất chính xác hoặc hoàn toàn đúng.
Không chấp nhận điều gì đó hoặc không có bất cứ cái gì để làm với điều gì đó
Động từ "stand" nên được chia theo đúng thì của nó.
(Nguồn ảnh: Memegenerator)
Thành ngữ lần đầu tiên được ghi lại trong The Maiden Queen (1668) bởi John Dryden.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.