To take it lying down negative informal verb phrase
I have submitted to insult for years, but now I'm not going to take it lying down any longer. - Tôi đã cam chịu sỉ nhục nhiều năm, nhưng giờ tôi sẽ không nhẫn nhịn chuyện này thêm nữa đâu.
She is not taking that snub lying down. - Cô ấy sẽ không để yên cho sự sỉ nhục đó.
Hoàn toàn chấp nhận những lời chỉ trích, cáo buộc hoặc hình phạt vì điều gì đó.
1. Giữ ở tư thế ngồi mà it cử động khi làm việc gì đó.
2. Không phản ứng với một cái gì đó; chịu đựng một cái gì đó.
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
I saw he took the dismissal lying down, and packed his stuff and then left without an argument. - Tôi đã chứng kiến anh ấy cam chịu bị sa thải và đóng gói đồ đạt rồi rời đi mà không nói lại một lời nào.
(Nguồn ảnh: finedictionary.com)
Thành ngữ này truyền tải hình ảnh một con vật nằm co ro, chấp nhận số phận bất hạnh của mình thay vì nhảy lên phản đối. Phép ẩn dụ này xuất hiện lần đầu tiên vào cuối thế kỷ 19 và thường được dùng theo cách phủ định. Thành ngữ này cũng đã được Shaw sử dụng rất nhiều trong tác phẩm Androcles and the Lion (1914): “Tôi nên cảm thấy xấu hổ nếu cứ để mình bị đánh như thế và chấp nhận nó.”
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.