To take the biscuit In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to take the biscuit", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-02-03 04:02

Meaning of To take the biscuit

Synonyms:

to take the cake

To take the biscuit British informal verb phrase

Là chuyện khủng khiếp, điên rồ, hay gây sốc nhất trong tất cả những chuyện đã xảy ra.

I don't know what you were thinking but your action really takes the biscuit. - Tôi không biết cậu nghĩ gì nhưng hành động của cậu thật là quá đáng lắm.

I can't believe Josh stole all the money. That really took the biscuit. - Tớ không thể tin nổi Josh trộm hết số tiền đấy. Việc này thật không thể chấp nhận được mà.

Other phrases about:

Stupid-o'clock
Một khoảng thời gian trong ngày mà cụ thể là từ 1 giờ đến 5 giờ sáng, trong khoảng thời gian đó, bất kì công việc nào được làm cũng đều được coi là vô lý.  
Go jump in a lake!

Được dùng để bảo ai đó đi chỗ khác và đừng làm phiền bạn

fuckface

Được sử dụng để chỉ một người khó chịu hoặc đáng ghét

dad fetch my buttons

Dùng để bày tỏ sự ngạc nhiên

 

rile someone up

Làm phiền hoặc làm ai đó tức giận.

Grammar and Usage of To take the biscuit

Các Dạng Của Động Từ

  • takes the biscuit
  • taking the biscuit
  • took the biscuit

Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.

Origin of To take the biscuit

Cụm từ này được cho là bắt nguồn từ cụm từ "take the cake" của người Mỹ. Vào những năm 1840, người da đen có tổ chức một sự kiện xã hội nơi mà mọi người thi nhau nhảy múa xung quanh cái bánh, và cặp đôi có điệu nhảy 'phong cách' nhất sẽ giành được chiếc bánh. Chuyện này được cho là nguồn gốc của nhiều cụm từ như "take the cake", "cakewalk, và "piece of cake".

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode