To the nth degree American British adverb phrase
Tới một cấp độ hoặc một mức độ cao, hoặc làm một việc nào đó tốt nhất có thể.
Your failure proves that you never attempt to the nth degree. - Thất bại của bạn là bằng chứng cho thấy bạn chưa bao giờ nỗ lực đến cùng.
Through the evaluation gesture, the audience shows losing interest to the nth degree but, they stay for the courtesy’s sake. - Thông qua sự đánh giá trong cử điệu, các vị thính giả đã chán tới mức tuyệt đối, nhưng họ vẫn ở lại vì lí do lịch sự
One day, I’m going to leave everything behind and travel to the nth degree. - Một ngày nào đó tôi sẽ bỏ lại mọi thứ ở phía sau và chu du xa nhất có thể.
Ở cấp độ cao hơn nhiều so với những người khác hoặc những thứ khác
Ở hoặc đạt đến một mức rất cao
Được sử dụng để chỉ ra sự công bằng về lợi ích, đặc biệt là sau khi một khoản vay đã được trả hết.
Trong toán học số nth là một thành phần không xác định trong dãy số hoặc các dãy liệt kê.