To throw in the towel American informal
Các động từ như chuck và toss đôi khi được dùng thay thế cho throw. When we are brave enough to accept the fact that we chucked/ tossed in the towel and started again, we will become stronger than ever./ Khi chúng ta đủ can đảm để chấp nhận sự thật ràng chúng ta đã thua và bắt đầu lại lần nữa, chúng ta sẽ trở nên mạnh mẽ hơn bao giờ hết. Bạn cũng có thể sử dụng someone throws in the sponge. Hang in there! it's too soon to throw in the sponge./ Kiên trì lên nào! còn quá sớm để chấp nhận thất bại.
Từ bỏ nỗ lực; từ bỏ điều gì; thừa nhận thất bại
David was told by his trainer that he was going to throw in the towel if he did not start to throw punches. - Huấn luyện viên của David đã bảo anh ấy rằng anh ấy sẽ thua nếu anh ấy đã không bắt đầu tung cú đấm.
I was so sick up of my manager that I threw in the towel and quit my job. - Tôi đã qua chán ngấy quản lý của tôi đến nỗi tôi đã phải chấp nhận bỏ cuộc và từ bỏ công việc của mình.
Our team fought till the very end, but the opposition was just too good; we had to throw in the towel. - Nhóm chúng tôi đã chiến đấu đến cuối cùng, nhưng đối thử quá mạnh; chúng tôi đã phải chấp nhận thua cuộc.
Một câu chuyện cười, một ý tưởng hay một ý kiến falls flat, nghĩa là nó không đạt được hiệu quả mong muốn.
Bắt đầu suy sụp; trở nên tồi tệ hơn rất nhanh
1.Mất mạng
2. Ngã sập xuống sau khi bị đánh
3. Thua cuộc.
Đánh mất kỹ năng hoặc lợi thế từng có trong quá khứ
Động từ "throw" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ này bắt nguồn từ giới đấu quyền Anh, khi các võ sĩ chiến đấu không có găng tay đấm bốc hoặc đệm khác trên tay. Một miếng xốp được dùng để lau mồ hôi hoặc máu từ mặt của võ sĩ.Khi thấy một võ sĩ rõ ràng sắp thua hoặc chảy máu nhiều đến nỗi anh ta không thể chiến đấu tiếp, giám đốc hoặc huẫn luyện viên của anh ta sẽ ném cái miếng xốp máu ấy vào sàn đấu như một tín hiệu anh ta chấp nhận đánh bại và dừng trận đấu. Sau đó, khi khăn vải được sử dụng, chúng được sử dụng cho cùng mục đích. Thành ngữ này vẫn còn được dùng trong giới quyền Anh ngày nay, mặc dù trọng tài quyết định việc dừng trận đấu để bảo vệ các võ sĩ người có nguy cơ bị thương tật vĩnh viễn. Cách diễn đạt này đã có lâu đời và chuyển thành cách sử dụng phổ biến. Phiên bản với từ Sponge thì khá cổ xưa và hiếm khi được nghe thấy ngày nay.
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.