To throw in the towel In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to throw in the towel", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2022-09-13 04:09

Meaning of To throw in the towel

Synonyms:

toss in the sponge , Wave the white flag , toss/chuck in the sponge , abandon a struggle , admit defeat

To throw in the towel American informal

Các động từ như chuck và toss đôi khi được dùng thay thế cho throw. When we are brave enough to accept the fact that we chucked/ tossed in the towel and started again, we will become stronger than ever./ Khi chúng ta đủ can đảm để chấp nhận sự thật ràng chúng ta đã thua và bắt đầu lại lần nữa, chúng ta sẽ trở nên mạnh mẽ hơn bao giờ hết. Bạn cũng có thể sử dụng someone throws in the sponge. Hang in there! it's too soon to throw in the sponge./ Kiên trì lên nào! còn quá sớm để chấp nhận thất bại.

Từ bỏ nỗ lực; từ bỏ điều gì; thừa nhận thất bại 

David  was told by his trainer that he was going to throw in the towel if he did not start to throw punches. - Huấn luyện viên của David đã bảo anh ấy rằng anh ấy sẽ thua nếu anh ấy đã không bắt đầu tung cú đấm.

I was so sick up of my manager that I threw in the towel and quit my job. - Tôi đã qua chán ngấy quản lý của tôi đến nỗi tôi đã phải chấp nhận bỏ cuộc và từ bỏ công việc của mình.

Our team fought till the very end, but the opposition was just too good; we had to throw in the towel. - Nhóm chúng tôi đã chiến đấu đến cuối cùng, nhưng đối thử quá mạnh; chúng tôi đã phải chấp nhận thua cuộc.

Other phrases about:

go down swinging/fighting
Chiến đấu đến cùng
Fall Flat

Một câu chuyện cười, một ý tưởng hay một ý kiến falls flat, nghĩa là nó không đạt được hiệu quả mong muốn.

Hit the Skids

Bắt đầu suy sụp; trở nên tồi tệ hơn rất nhanh

kiss the dust

1.Mất mạng

2. Ngã sập xuống sau khi bị đánh

3. Thua cuộc.

lose (one's) edge

Đánh mất kỹ năng hoặc lợi thế từng có trong quá khứ

Grammar and Usage of To throw in the towel

Các Dạng Của Động Từ

  • to throw in the towel
  • threw in the towel
  • throwing in the towel
  • throws in the towel
  • thrown in the towel

Động từ "throw" nên được chia theo thì của nó.

Origin of To throw in the towel

Khi bạn throw in the towel có nghĩa là bạn chấp nhận từ bỏ và thua cuộc. (Image Source: Internet)

Thành ngữ này bắt nguồn từ giới đấu quyền Anh, khi các võ sĩ chiến đấu không có găng tay đấm bốc hoặc đệm khác trên tay.  Một miếng xốp được dùng để lau mồ hôi hoặc máu từ mặt của võ sĩ.Khi thấy một võ sĩ rõ ràng sắp thua hoặc chảy máu nhiều đến nỗi anh ta không thể chiến đấu tiếp, giám đốc hoặc huẫn luyện viên của anh ta sẽ ném cái miếng xốp máu ấy vào sàn đấu như một tín hiệu anh ta chấp nhận đánh bại và dừng trận đấu. Sau đó, khi khăn vải được sử dụng, chúng được sử dụng cho cùng mục đích. Thành ngữ này vẫn còn được dùng trong giới quyền Anh ngày nay, mặc dù trọng tài quyết định việc dừng trận đấu để bảo vệ các võ sĩ  người có nguy cơ bị thương tật vĩnh viễn. Cách diễn đạt này đã có lâu đời và chuyển thành cách sử dụng phổ biến. Phiên bản với từ Sponge thì khá cổ xưa và hiếm khi được nghe thấy ngày nay.  

The Origin Cited: writingexplained.org .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode