With your tail between your legs prepositional phrase
Cảm thấy xấu hổ và mất mặt khi một người bị đánh bại hoặc thất bại
After losing that game, she went home with her tail between her legs. - Sau khi thua trận đấu, cô ấy cảm thấy thật mất mặt.
The professor pointed out a few miscalculations in my new project. I went out of his office with my tail between my legs. - Giáo sư đã chỉ ra một vài lỗi tính toán trong dự án mới của tôi. Tôi đã rất xấu hổ khi bước ra khỏi văn phòng làm việc của thầy.
I ran away with my tail between my legs when I mistook a stranger for my boyfriend. - Tôi đã chạy đi trong xấu hổ khi tôi nhầm một người lạ là bạn trai của mình.
I lost my purse because of my carelessness. I came back home with my tail between by legs. - Tôi đã làm mất ví bởi vì sự bất cẩn của mình. Tôi trở về nhà mà cảm thấy mất mặt vô cùng.
Công khai nêu ra một cá nhân hay tổ chức nào đó đã làm chuyện sai trái hoặc phạm pháp
Ước gì một người có thể thoát khỏi một tình huống thực sự khó chịu hoặc xấu hổ
khó quên vì nhừng điều xấu hổ đã làm.
1. Làm xấu hổ ai đó / điều gì đó.
2. Đạt được kết quả tốt hơn ai đó / điều gì đó.
Làm một việc gì đó được cho là hổ thẹn hay ngượng ngại mà không cảm thấy ngại ngùng.
Đây là hành động của một con chó khi nó bị đánh bại hoặc bị phạt.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.