With your tail between your legs In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "with your tail between your legs", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2021-01-27 10:01

Meaning of With your tail between your legs

With your tail between your legs prepositional phrase

Cảm thấy xấu hổ và mất mặt khi một người bị đánh bại hoặc thất bại

After losing that game, she went home with her tail between her legs. - Sau khi thua trận đấu, cô ấy cảm thấy thật mất mặt.

The professor pointed out a few miscalculations in my new project. I went out of his office with my tail between my legs. - Giáo sư đã chỉ ra một vài lỗi tính toán trong dự án mới của tôi. Tôi đã rất xấu hổ khi bước ra khỏi văn phòng làm việc của thầy.

I ran away with my tail between my legs when I mistook a stranger for my boyfriend. - Tôi đã chạy đi trong xấu hổ khi tôi nhầm một người lạ là bạn trai của mình.

I lost my purse because of my carelessness. I came back home with my tail between by legs. - Tôi đã làm mất ví bởi vì sự bất cẩn của mình. Tôi trở về nhà mà cảm thấy mất mặt vô cùng.

Other phrases about:

Name and shame

Công khai nêu ra một cá nhân hay tổ chức nào đó đã làm chuyện sai trái hoặc phạm pháp

wish the ground would swallow (one) up

Ước gì một người có thể thoát khỏi một tình huống thực sự khó chịu hoặc xấu hổ

never live (something) down

khó quên vì nhừng điều xấu hổ đã làm.

put (someone or something) to shame

1. Làm xấu hổ ai đó / điều gì đó.
2. Đạt được kết quả tốt hơn ai đó / điều gì đó.

 

be not above (doing something)

Làm một việc gì đó được cho là hổ thẹn hay ngượng ngại mà không cảm thấy ngại ngùng.  

Grammar and Usage of With your tail between your legs

Origin of With your tail between your legs

16 Useful Clues for Anyone Who Wants to Understand Dogs Better - Small Joys
Con chó cụp đuôi giữa hai chân.
(Nguồn: mạng)

Đây là hành động của một con chó khi nó bị đánh bại hoặc bị phạt.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode