To vent your spleen verb phrase
xả, trút cơn giận
When things doesn't work out, he vents his spleen on his children. - Khi mọi việc không như ý, anh ta lại trút giận lên các con của mình.
The director vent his spleen over his employee's ignorance of the law. - Vị giám đốc đã xả cơn tức lên nhân viên vì do họ thiếu hiểu biết về pháp luật.
You can't vent your spleen to me because it's not my fault. - Bạn không thể tức giận với tôi vì đó không phải lỗi của tôi.
Biểu lộ cảm súc tức giận một cách mạnh mẽ bằng lời nói
Nhìn ai đó một cách giận dữ
Một người phụ nữ bị từ chối trong tình yêu là người mang nhiều sự bực tức nhất.
Bị rơi vào tâm trạng tồi tệ
Từ "your" nên được thay thế bằng các tính từ sở hữu khác theo chủ ngữ của nó
Thành ngữ bắt nguồn từ "lá lách", một cơ quan trong cơ thể gần dạ dày. Y học châu Âu cho đến tận thế kỷ 19 từ thời trung cổ đã tin rằng cảm xúc tức giận là do lá lách là nguồn tạo ra tâm trạng. Do đó, cơn tức giận có thể được xua đuổi bằng cách thông khí cho lá lách.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.