To vent your spleen In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to vent your spleen", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mirabella Luu calendar 2020-12-22 01:12

Meaning of To vent your spleen

Synonyms:

vent your anger , vent your frustration

To vent your spleen verb phrase

xả, trút cơn giận

When things doesn't work out, he vents his spleen on his children. - Khi mọi việc không như ý, anh ta lại trút giận lên các con của mình.

The director vent his spleen over his employee's ignorance of the law. - Vị giám đốc đã xả cơn tức lên nhân viên vì do họ thiếu hiểu biết về pháp luật.

You can't vent your spleen to me because it's not my fault. - Bạn không thể tức giận với tôi vì đó không phải lỗi của tôi.

Other phrases about:

in the heat of the moment
Làm hoặc nói điều gì đó mà không suy nghĩ kỹ càng bởi vì đang quá phấn khích hoặc tức giận
spit blood/venom/feathers

Biểu lộ cảm súc tức giận một cách mạnh mẽ bằng lời nói

shoot daggers at (one)

Nhìn ai đó một cách giận dữ

hell hath no fury (like a woman scorned)

Một người phụ nữ bị từ chối trong tình yêu là người mang nhiều sự bực tức nhất.

be put out of humor

Bị rơi vào tâm trạng tồi tệ

Grammar and Usage of To vent your spleen

Từ "your" nên được thay thế bằng các tính từ sở hữu khác theo chủ ngữ của nó

Origin of To vent your spleen

Thành ngữ bắt nguồn từ "lá lách", một cơ quan trong cơ thể gần dạ dày. Y học châu Âu cho đến tận thế kỷ 19 từ thời trung cổ đã tin rằng cảm xúc tức giận là do lá lách là nguồn tạo ra tâm trạng. Do đó, cơn tức giận có thể được xua đuổi bằng cách thông khí cho lá lách.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode