To win by a nose In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to win by a nose", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Nguyen calendar 2021-08-10 12:08

Meaning of To win by a nose

Synonyms:

to win by a whisker , to win by a head , to win by a short head , to win by a neck , win narrowly , succeed by narrow margin , defeat by narrow margin

To win by a nose American informal verb phrase

Cụm từ này thường được sử dụng trong lĩnh vực thể thao. Những danh từ như head, whisker, neck thỉnh thoảng được dùng thay thế cho noseWe only won by a whisker/neck, but at least we got the conviction we were looking for./ Chúng tôi thắng rất sít sao, nhưng ít nhất chúng tôi có được phán quyết mà chúng tôi mong đợi. Bạn cũng có thể dùng "to win by a short head". The race was neck and neck till the very end, but Sally won it by a short head./ Cuộc đua gay cấn cho đến phút cuối cùng, nhưng Sally đã thắng rất sít sao. Cách dùng này thường đề cập đến phần gần kết thúc trong cuộc đua ngựa.

Để thành công hoặc đánh bại ai đó trong một cái gì đó chỉ bằng một biên độ rất hẹp hay sự chênh lệch rất nhỏ

It was a very thrilling race. My horse won by a nose only. - Đó là cuộc đua rất kịch tính. Con ngựa của tôi thắng chỉ sát nút.

The Eniel Team started to make a startling comeback in the second half and won the final round by a nose. - Đội Eniel bắt đầu có một cuộc lội ngược dòng đáng ngạc nhiên trong hiệp hai và giành chiến thắng rất sít sao.

The blue team lost by 1 point to the red one in the last round. As a result, the red team won the competition by a nose. - Độ xanh đã thua đội đỏ 1 điểm ở vòng cuối. Kết quả là đội đỏ đã chiến thắng cuộc thi rất sít sao.

Other phrases about:

May the best man win

Cụm từ này được dùng trước một trận đấu để nói rằng bạn hy vọng người nhanh nhất, mạnh nhất hoặc giỏi nhất chiến thắng.

heads I win, tails you lose

"Tôi sẽ thắng dù có bất cứ gì xảy ra."

Put the wood in the hole

Đóng cửa.

within striking distance (of something)
Gần chạm được hoặc đạt được một thứ gì đó.
by a country mile
Có nghĩa là rất xa (một khoảng cách rất xa) hoặc một số lượng lớn

Grammar and Usage of To win by a nose

Các Dạng Của Động Từ

  • to win by a nose
  • winning by a nose
  • wins by a nose
  • won by a nose

Ngoại động từ "win" nên được chia theo thì của nó.

Origin of To win by a nose

Mũi ngựa sẽ chạm đến vạch đích tại trường đua trước tiên và được dùng làm tham chiếu để quyết định kết quả thắng cuộc cuối cùng. (Hình ảnh nguồn: The Telegraph)

Thuật ngữ này đã được sử dụng rộng rãi trong tất cả các môn thể thao khác nhau như một phép ẩn dụ cho quyết định thắng cuộc ở phần cuối cuộc thi mặc dù mũi không phải là bộ phận cơ thể đầu tiên vượt qua vạch đích trong hầu hết các cuộc thi của con người. Tuy nhiên, mũi ngựa sẽ chạm đến vạch đích tại trường đua trước tiên và được dùng làm tham chiếu để quyết định kết quả thắng cuộc cuối cùng. Trong cách nói ở cuộc đua, “mũi” được xem lợi thế nhỏ nhất có thể có của một con ngựa có thể thắng. Các cuộc đua chiến thắng sát nút là những cuộc đua "rất gay cấn" khi các con ngựa chạy cạnh nhau suốt chặng đường cuối cùng.

Khoảng cách nhỏ hơn được mô tả tương tự liên quan đến cơ thể ngựa với các thuật ngữ như "cổ", và "đầu", "đầu ngắn" hoặc "mũi", lợi thế nhỏ nhất có thể có của một con ngựa có thể thắng. Ở Pháp thuật ngữ "cổ ngắn" được sử dụng cho một lề trung gian giữa đầu và cổ. Khai thác lợi nhuận hoàn thành cuộc đua thường được đo bằng mét.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode