To wrap up loose ends informal verb phrase
Hoàn tất / giải quyết / xử lý những công đoạn cuối cùng, những chi tiết nhỏ cuối cùng, những thứ nhỏ nhặt chưa xong (của một việc gì đó)
I am very tired so I want you to help me wrap up loose ends of the project. - Tớ mệt quá nên tớ muốn cậu giúp tớ làm nốt những phần cuối cùng của dự án.
Before I move to my new company, I have to wrap up loose ends in my old company. - Trước khi chuyển đến công ty mới, tôi phải hoàn thành nốt những phần việc cuối cùng ở công ty cũ.
We need to wrap up loose ends before summer vacation. - Chúng ta cần giải quyết cho xong những phần việc cuối cùng trước kỳ nghỉ hè.
You only have one day to wrap up loose ends of your research. - Cậu chỉ có một ngày để hoàn tất những chi tiết cuối cùng trong nghiên cứu của cậu.
Kết thúc hoặc hoàn thành cái gì theo một cách thỏa mãn
Nếu bạn put/add the finishing touch(es) to something thì bạn làm chi tiết cuối cùng (những chi tiết cuối cùng) đẻ hoàn thành việc gì đó.
1. Giúp ai đó chuẩn bị đi ngủ, đặc biệt là trẻ con
2. Hoàn thành việc gì hoặc một số bước chuẩn bị ban đầu
3. Dừng thảo luận về, cân nhắc hoặc tập trung vào điều gì đó
Hoàn thành cái gì.
Động từ "wrap" nên được chia theo thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!