Toing and froing In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "toing and froing", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-10-12 12:10

Meaning of Toing and froing

Toing and froing noun

Di chuyển liên tục hoặc đi lại giữa các nơi hoặc địa điểm

His toing and froing between Paris and Berlin has made him exhausted. - Đi tới đi lui liên tục giữa Paris và Berlin đã khiến anh ấy bị kiệt sức.

The increasing amount of travel toing and froing at the end of the year might cause to spread the virus on a much wider scale. - Số lượng tăng tên của việc di chuyển qua lại vào dịp cuối năm có thể làm lây lang vi rút trong phạm vi lớn hơn.

Được sử dụng để chỉ các cuộc thảo luận hoặc suy ngẫm lặp đi lặp lại không đạt được chút tiến bộ nào

I think we should stop all this toing and froing and stick to our original plan. - Tôi nghĩ chúng ta nên ngừng bàn qua bàn lại và nên bám vào kế hoạch ban đầu đi.

Other phrases about:

sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

drum something into somebody's head

nói đi nói lại, mưa dầm thấm lâu

back at it (again)

Làm lại điều gì đó, thường là điều gì đó tiêu cực hoặc khó chịu

be at it again
Lặp lại một hành động nào đó mà mọi người có thể không chấp nhận
repeat (oneself)

Nhắc lại hoặc làm lại một điều gì đó mà ai đó đã nói hoặc làm trước đó

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode