Too Many Cooks Spoil the Broth In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Too Many Cooks Spoil the Broth", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Helen Nguyen calendar 2021-02-21 07:02

Meaning of Too Many Cooks Spoil the Broth

Synonyms:

Too Many Cook In The Kitchen , too many cooks spoil the soup

Too Many Cooks Spoil the Broth British proverb spoken language

Được sử dụng khi có quá nhiều người tham gia vào cùng một công việc, và điều này có thể dẫn đến thất bại hoặc kết quả của nó có thể không thể tốt

I think five people should be enough in our project. You know, too many cooks spoil the broth. - Tôi nghĩ rằng năm người là đủ cho dự án của chúng ta. Quá nhiều người có thể dễ hỏng việc.

I told you too many cooks spoil the broth. See, now we have to do it again. - Tôi đã nói nhiều người quá thì dễ hỏng việc mà . Thấy chưa giờ chúng ta lại phải làm lại từ đầu.

A: "Let me give you a hand" B: "Thank you! But too many cooks spoil the broth." - A: "Để tôi giúp cậu một tay nhé" B:" Cảm ơn cậu! nhưng mà nhiều người quá thì dễ hỏng việc lắm."

Other phrases about:

the rot sets in

Được dùng để nói về một tình huống bắt đầu xấu đi

a/one false move

Một hành động có khả năng làm trầm trọng thêm một tình huống vốn đã rất thảm khốc.

Origin of Too Many Cooks Spoil the Broth

Câu tục ngữ này bắt nguồn từ hình ảnh nhiều đầu bếp thêm nguyên liệu vào món súp cho đến khi nó trở thành một mớ hỗn độn (Nguồn: funkyenglish)

Câu tục ngữ này bắt nguồn từ hình ảnh nhiều đầu bếp thêm nguyên liệu vào món súp cho đến khi nó trở thành một mớ hỗn độn. Một bằng chứng chứng minh rằng cụm từ này đã được sử dụng từ năm 1575 khi nhà sử học người Anh John Hooker đã viết The Life and Times of Sir Peter Carew. Trong đó có bao gồm dòng:

"There is the proverb, the more cooks the worse potage."

Nếu Hooker coi đây là câu tục ngữ vào năm 1575 thì cụm từ này sẽ là một trong những câu châm ngôn sớm nhất vẫn còn tồn tại với chúng ta ngày nay ở dạng sơ khai. (Nguồn: phrases.org.uk)

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode