Top dollar spoken language noun phrase
Chỉ một mức giá rất cao.
Our target customers are those who are willing to pay top dollar for high-quality products. - Khách hàng mà chúng tôi hướng đến là những người sẵn sàng chi trả mạnh tay cho các sản phẩm chất lượng cao.
Those financial consultants can get top dollar for their services. - Những nhà tư vấn tài chính đó được trả lương rất cao.
Our company is willing to pay top dollar to hire a top candidate. - Công ty của chúng tôi sẵn sàng trả nhiều tiền để thuê một ứng viên thuộc hàng top.
She pays top dollar for jewelry. - Cô ấy chi trả rất nhiều tiền cho đồ trang sức.
Thay đổi giá cả của món hàng hay điều gì đó.
Được sử dụng để chỉ một thứ gì đó có giá rất cao, rất đắt
Có giá rất cao
Giá đắt cắt cổ, đắt đỏ.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him