Touch base (with someone) American British verb phrase
Được sử dụng trong tình huống ai đó nói chuyện một cách ngắn gọn với người khác để nhận biết suy nghĩ của họ về điều gì đó.
If you want to edit your proposal, please touch base with Jane for more details. - Nếu bạn muốn chỉnh sửa đề xuất của mình, vui lòng liên hệ với Jane để biết thêm chi tiết.
Jane touched base with me to ask about my comments on his new video. - Jane đã liên hệ với tôi để dò hỏi những nhận xét về về video mới của anh ấy.
It's of great importance to touch base with our staff about this change. - Liên hệ với nhân viên để thu thập quan điểm về sự thay đổi này là điều quan trọng.
Lần tới khi bạn đến thành phố hoặc thị trấn nơi tôi sống, hãy liên hệ với tôi để chúng ta có thể gặp nhau.
Có thông tin hữu ích về ai đó hoặc điều gì đó mà bạn đang cố gắng tìm, liên hệ hoặc tiếp cận
1. Nếu một người "looks up something", anh/cô ấy cố gắng tìm kiến thông tin, thường là từ sách tham khảo hoặc trên máy tính.
2. Nếu cái gì "looks up", nó đang trở nên tốt hơn hoặc có tiến triển.
3. Liên hệ với ai đó nếu bạn đang ở trong khu vực họ sống
Liên lạc hay giao tiếp với ai đó, chủ yếu thông qua điện thoại; Nắm lấy hoặc bắt lấy ai đó theo kiểu vật lý; Đạt được danh tiếng cho ai đó.
Give me a tinkle immediately on your arrival
Động từ "touch" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.