Touch base (with someone) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "touch base (with someone)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-09-12 04:09

Meaning of Touch base (with someone)

Touch base (with someone) American British verb phrase

Được sử dụng trong tình huống ai đó nói chuyện một cách ngắn gọn với người khác để nhận biết suy nghĩ của họ về điều gì đó.
 

If you want to edit your proposal, please touch base with Jane for more details. - Nếu bạn muốn chỉnh sửa đề xuất của mình, vui lòng liên hệ với Jane để biết thêm chi tiết.

Jane touched base with me to ask about my comments on his new video. - Jane đã liên hệ với tôi để dò hỏi những nhận xét về về video mới của anh ấy.

It's of great importance to touch base with our staff about this change. - Liên hệ với nhân viên để thu thập quan điểm về sự thay đổi này là điều quan trọng.

Other phrases about:

look me up when you're in town

Lần tới khi bạn đến thành phố hoặc thị trấn nơi tôi sống, hãy liên hệ với tôi để chúng ta có thể gặp nhau.

 

have a line on (someone or something)

Có thông tin hữu ích về ai đó hoặc điều gì đó mà bạn đang cố gắng tìm, liên hệ hoặc tiếp cận

look up

1. Nếu một người "looks up something", anh/cô ấy cố gắng tìm kiến thông tin, thường là từ sách tham khảo hoặc trên máy tính. 

2. Nếu cái gì "looks up", nó đang trở nên tốt hơn hoặc có tiến triển.

3. Liên hệ với ai đó nếu bạn đang ở trong khu vực họ sống

get hold of (one)

Liên lạc hay giao tiếp với ai đó, chủ yếu thông qua điện thoại; Nắm lấy hoặc bắt lấy ai đó theo kiểu vật lý; Đạt được danh tiếng cho ai đó.

give (one) a tinkle

Give me a tinkle immediately on your arrival

Grammar and Usage of Touch base (with someone)

Các Dạng Của Động Từ

  • touch base (with someone)
  • touches base (with someone)
  • touched base (with someone)
  • touching base (with someone)

Động từ "touch" nên được chia theo thì của nó. 
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode