Tough as Nails humorous informal slang
Có một sức mạnh to lớn từ thể chất, tinh thần hoặc ý chí, và sự kiên trì để đối diện với khó khăn
Don't think that she's old, she's still as tough as nails! - Đừng có nghĩ rằng bà ấy đã già, bà ấy vẫn rất mạnh mẽ đấy!
At home, she is a warm-hearted and sweet girl. But at work, she is as tough as nails! - Ở nhà, cô ấy là một cô gái ấm áp và dịu dàng. Nhưng trong công việc cô ấy là rất tài giỏi!
Because her family is so poor that her parents cannot afford the high costs of education, she has to work and study at the same time. She is as tough as nails! - Bởi vì gia đình của cô ấy nghèo đến nổi cha mẹ cô ấy không thể chi trả cho các khoảng học phí đắt đỏ nên cô ấy phải vừa làm vừa học. Cô ấy thật là mạnh mẽ.
Chất lượng hàng đầu
1. Ổn thoả hoặc tuyệt vời.
2. (chỉ người) Quyến rũ, gợi cảm.
3. Một người phụ nữ gợi cảm.
Ai đó hoặc cài gì đó quá tốt hoặc quá thành công đến nổi thật khó có thể để bất cứ ai hoặc bất cái gì đến sau chúng theo kịp.
Trong tình trạng hoàn hảo
Được sử dụng để chỉ một điều mà một người giỏi hoặc có kỹ năng.
Thành ngữ này có thể được coi là xuất phát từ những năm 1860. Vào đầu những năm 1800, người ta dùng "hard as nails" chứ không phải "tough as nails". Ngày nay, mọi người sử dụng cả hai như nhau.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.