Tower head and shoulders above (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "tower head and shoulders above (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-11-07 09:11

Meaning of Tower head and shoulders above (someone or something)

Variants:

stand head and shoulders above (someone or something)

Tower head and shoulders above (someone or something) verb phrase

Được sử dụng để nói rằng một ai đó hoặc một cái gì đó cao hơn nhiều so với một ai đó hoặc một cái gì đó khác

Otis towers head and shoulders above his classmates. - Otis cao vượt trội so với các bạn cùng lớp của cậu ta.

Được sử dụng để nói rằng ai đó hoặc điều gì đó tốt hơn nhiều so với ai đó hoặc điều gì đó khác

With good scholastic attainment, Jane towered head and shoulders above the other candidates. - Với thành tích học tập tốt, Jane vượt trội hơn hẳn các ứng cử viên khác.

Other phrases about:

head and shoulders above

Ở cấp độ cao hơn nhiều so với những người khác hoặc những thứ khác

lead the field/pack/world

Tốt hơn hoặc thành công hơn những người, công ty hoặc quốc gia khác trong một hoạt động cụ thể

streets ahead (of somebody/something)

Vượt trội hơn ai đó hoặc điều gì khác.

better than

Giỏi về một cái gì đó hơn những người khác.

 

beef up

Nếu bạn nói rằng bạn beef something up, có nghĩa là bạn đang cải thiện, củng cố hoặc làm cho nó thú vị hơn.

Grammar and Usage of Tower head and shoulders above (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • tower head and shoulders above (someone or something else)
  • towers head and shoulders above (someone or something else)
  • towered head and shoulders above (someone or something else)
  • towering head and shoulders above (someone or something else)

Động từ "tower" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode