Trade off the orchard for an apple In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "trade off the orchard for an apple", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-07-03 09:07

Meaning of Trade off the orchard for an apple

Trade off the orchard for an apple phrasal verb

Tập trung vào tiểu tiết, một khía cạnh nhỏ nhưng không có cái nhìn tổng thể. 
 

My friend spends a lot of time on the slides of the presentation and ignores to practice her English speaking skill. She shouldn't trade off the orchard for an apple. - Bạn tôi dành rất nhiều thời gian cho các slide của bài thuyết trình và quên luyện tập luyện kỹ năng nói tiếng Anh. Cô ấy không nên quan tâm quá nhiều vào tiểu tiết mà quên đi tổng thể.

Even though she's not participating in this contest with us, we still try our best to complete it. Don't trade off the orchard for an apple. - Mặc dù cô ấy không tham gia cuộc thi này cùng chúng tôi, nhưng chúng tôi vẫn cố gắng hết sức để hoàn thành nó. Đừng vì một cá nhân mà ảnh hưởng cả tập thể.

Other phrases about:

Is the Juice Worth the Squeeze

Liệu kết quả có xứng đáng với công sức mà chúng ta bỏ ra không?

take something under advisement

Cân nhắc điều gì đó một cách kỹ càng.

take the long view (of something)
Để xem xét tất cả các hậu quả của điều gì đó trong tương lai thay vì chỉ trong hiện tại
Put On Your Thinking Cap

Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.

muse over (someone or something)

Suy nghĩ một cách cẩn thận hoặc nghiêm túc, hoặc trầm ngâm, suy nghẫm về ai đó hoặc điều gì đó

Grammar and Usage of Trade off the orchard for an apple

Động từ "trade" nên được chia theo thì của nó.

More examples:

She didn't buy that bunch of scented roses because of one wilted flower. She traded off the orchard for an apple. - Cô ấy không mua bó hoa hồng thơm ấy vì chỉ có một bông hoa héo. Cô ấy đã tập trung vào một tiểu tiết mà không nhìn tổng thể vẻ đẹp của bó hoa ấy.

Origin of Trade off the orchard for an apple

Nguồn gốc của cụm từ không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode