Trail (one's) coat verb phrase
Gây hấn, kích động hoặc xíu giục cuộc tranh cãi hoặc cuộc chiến bằng cách hành động theo kiểu khiêu khích
She is trailing her coat with provocative comments - Cô ấy đang khiêu khích một cuộc khẩu chiến với những bình luận khiêu khích.
He trailed his coat by saying offensive words. - Anh ta đã châm ngòi cho cuộc chiến bằng cách nói những lời lẽ xúc phạm.
Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.
Chiến đấu hung hăng và dũng cảm
Gây ra một trận tranh cãi hay đánh nhau.
Động từ "trail" nên được chia theo thì của nó.
Hành vi này theo truyền thống liên quan đến người Ireland tại Hội chợ Donnybrook, một hội chợ hàng năm từng được tổ chức ở ngoại ô Dublin. Charlotte M. Yonge, trong cuốn tiểu thuyết Womankind (1877), ám chỉ đến sự liên kết này: 'Party spirit is equally ready to give offense and to watch for it. It will trail its coat like the Irishman in the fair.’
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.