Travel broadens the mind proverb
Được dùng để nói về lợi ích của việc đi đây đi đó khám phá những nơi khác nhau, giúp bạn tăng thêm sự hiểu biết về thế giới, con người và chính bản thân bạn; đi một ngày đàng, học một sàng khôn
Studying overseas helped her become more mature and confident, so I believe that travel broadens the mind. - Đi du học đã giúp cô ấy trở nên trưởng thành và tự tin hơn, vì thế tôi tin rằng du lịch giúp ta mở mang đầu óc.
We know that travel broadens the mind, so we always look for opportunities to travel as much as possible. - Chúng tôi biết rằng đi một ngày đàng học một sàng khôn nên chúng tôi luôn tìm cơ hội để đi du lịch càng nhiều càng tốt.
Ai đó sẽ thành công.
Dùng để chỉ đến một thành tựu hoặc kết quả đạt được có tầm vóc lớn, rất gian nan hoặc rất khác thường.
Thành quả đạt được sau khi làm việc chăm chỉ.
Một thành công hoặc thành tích nổi bật, đặc biệt là một cái trong chuỗi hoặc danh sách những thành tích khác tương tự.
Nguồn gốc của thành ngữ không rõ ràng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.