Tread a/the (type of) path verb phrase
Lựa chọn và sống theo một cách sống cụ thể
He trod a tough path when leaving the city to live in the countryside. - Anh ấy đã chọn một hướng đi khó khăn khi rời thành phố để đến sống ở nông thôn.
I didn't want to tread a stable path as a 9 to 5 employee, so I decided to start my own business - Tôi không muốn đi theo con đường ổn định với tư cách là nhân viên văn phòng, vì vậy tôi quyết định bắt đầu kinh doanh của riêng mình.
Sống thoải mái, phung phí
Sống với một lối sống xa hoa
Được dùng để chỉ nhà hoặc căn hộ được một nhóm tiếp viên hàng không nữ (trước đó được biết đến là những người phục vụ) thuê.
Động từ "tread" phải được chia theo thì của nó.