Treat (someone or oneself) to (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "treat (someone or oneself) to (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-06-04 10:06

Meaning of Treat (someone or oneself) to (something)

Treat (someone or oneself) to (something) verb phrase

Cung cấp hoặc trả tiền cái gì như một món quà hay như một niềm vui cho ai đó.

After the university entrance exam, I decided to treat myself to a trip to Paris. - Sau kỳ thi đại học, tôi quyết định tự thưởng cho mình một chuyến du lịch đến Paris.

Let's eat out. I will treat you to lunch. - Đi ăn thôi. Tôi sẽ đãi bạn bữa trưa.

On the occasion of her birthday, she treated her friends to a round of drinks. - Nhân dịp sinh nhật của mình, cô ấy chiêu đãi bạn bè một chầu rượu.

Other phrases about:

pick up the tab

Trả tiền cho cái gì

be in the market for

Quan tâm đến việc mua một cái gì đó

make ends meet
Có vừa đủ tiền để có khả năng mua những thứ mình cần
Best Bang for Your Buck

Thứ gì đó đáng giá đồng tiền bỏ ra.

foot the bill

Thanh toán cho thứ gì đó.

Grammar and Usage of Treat (someone or oneself) to (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • to treat (someone or oneself) to (something)
  • treated (someone or oneself) to (something)
  • treats (someone or oneself) to (something)
  • treating (someone or oneself) to (something)
Động từ "treat" nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode