Trick out phrasal verb informal transitive
Một danh từ hay đại từ có thể được đặt giữa từ "trick" và từ "out."
Ăn mặc tươm tất.
I like to trick out whenever I go to school since it makes me feel confident. - Tớ thích sửa soạn quần áo khi đến trường lắm tại ăn mặc đẹp làm tớ cảm thấy tự tin.
Wow, you're all tricked out. What's the occasion? - Chà, trông cậu bảnh bao thật đấy. Bộ có dịp gì hả?
Trang trí hay điều chỉnh thứ gì đó để làm thứ đó trông đẹp mắt hơn.
A: "You seem to like tricking out your car, huh?" B: "Well, what can I say? I'm a car guy." - A: "Cậu có vẻ thích độ chế xe quá nhỉ?" B: "Chà, tớ biết nói gì đây. Tớ là dân mê xe mà."
Được sử dụng để khen ngợi vẻ ngoài của một người là chỉnh tề hay đoan trang sau khi chải chuốt bản thân
Được dùng để chỉ trang phục, quần áo đẹp nhất, trang trọng nhất.
Cố gắng làm cho ai đó tin vào một câu chuyện dài và không có thật
Được sử dụng để mô tả quần áo đẹp nhất của ai đó.
Làm cho thứ gì đó / ai đó trông hấp dẫn hơn bằng cách trang trí cho họ những bộ quần áo, đồ trang trí, thiết bị lạ mắt, hấp dẫn hoặc lộng lẫy, v.v.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him