Try, use, etc. every trick in the book In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "try, use, etc. every trick in the book", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mia Le calendar 2021-12-14 12:12

Meaning of Try, use, etc. every trick in the book

Try, use, etc. every trick in the book phrase

Thử, sử dụng, biết v.v. mọi phương pháp có thể để đạt được điều gì đó

I try every trick in the book to get her attention, but it doesn't work. - Tôi đã dùng hết cách để thu hút sự chú ý của cô ấy, nhưng có vẻ chẳng hiệu quả chút nào.

My mom used every trick in the book to clean the oven, but nothing worked. - Mẹ tôi đã dùng mọi cách để làm sạch lò nướng, nhưng không hiệu quả.

Mrs. Park: "Paul, what are you doing with our eggs?" Paul: "Mom, I'm trying every trick in the book to help them to hatch." - Bà Parkess: Paul, con đang làm gì với đống trứng vậy? Paul: Mẹ ơi, con đang thử hết mọi cách có thể để giúp chúng nở ra ạ.

I promise to use every trick in the book to stop myself, a shopaholic, from buying useless stuff. - Tôi hứa sẽ dùng mọi cách để ngăn bản thân mình, một kẻ nghiện mua sắm, khỏi việc mua những thứ linh tinh.

My father is a good mechanical engineer, so he knows every trick in the book to repair machines. - Bố tôi là một kỹ sư cơ khí giỏi, nên ông biết mọi thủ thuật trong sách sửa chữa máy móc.

Other phrases about:

the tricks of the trade

Những phương pháp thông minh được sử dụng bởi những người có kinh nghiệm trong một lĩnh vực cụ thể để đạt được lợi thế.

so near and yet so far.

Một người gần đạt được cái gì đó nhưng cuối cùng đã thất bại hoặc vẫn còn có khó khăn để vượt qua trước khi thành công xảy ra.

a bag/box of tricks

Được sử dụng để chỉ một tập hợp các phương pháp hoặc đồ vật mà người ta có thể sử dụng để đạt được điều gì đó.

under (one's) belt

Được sử dụng để chỉ ra rằng một người đã thành thạo hoặc thành công trong việc làm điều gì đó

Grammar and Usage of Try, use, etc. every trick in the book

Các Dạng Của Động Từ

  • tries, uses, etc. every trick in the book
  • tried, used, etc. every trick in the book
  • trying, using, etc. every trick in the book

Động từ "try, use etc." nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode